Giải bài tập Toán 4 Tiết 115. Phép cộng phân số (tiếp theo)
7 Tiết 115: PHÉP CỘNG PHÂN số (tiếp theo) (trang 127 sgk) • Kiến thức cần nhớ Muôn cộng hai phân sô khác mẫu sô, ta quy đồng mẫu sô hai phàn số, rối cộng hai phân số đó. • Giải bài tập BÀI 1: Tính: 3 a) — + - 4 .,9.3 , 2 b) — + - c) - + 4 5 5 Bài giải 3 d) Ị- + 5 .2 , 3 + — 4 ° 7 _ 2 2x4 Quy đông mâu số: — = -7—— 3 3x4 „ . 2 3 Cộng hai phân sô: — + — = „ „ 3 4 . , 9 , 3 3 4 - + — 5 = 8 . 3 " 12 ’ 4 12 + 12 3x3 _ 9 4x3 - 12 17 12 , ,9 Quy đổng mâu số: — 4. , . , . .,9 Cộng hai phàn số: — ,2.4 4 — + — ỉ J ' 2 Quy đồng màu số: — : 5 2 5 45 ?_20 45 20 12 20 57 20 12 20 Cộng hai phân số: d) I + i 5 3 Quy đồng mẫu sô: 2x7 5x7 4 _ 7 14 35 4 35 '7 20 + —- 35 4x5 .7^5 34 35 20 35 • Cộng hai phản số: BÀI 2: Tính (theo mẫu): Mẫu: ị- + 21 3 a> A ■ 12 5 7_ j. 4 13 21 b) 3 5 3 5 3x3 5x3 4 _ 3 4 25 4 ~ 15 3 9 15 20 15 3x5 29 15 20 15 _3^ 12 A 25 2§ 81 64 BÀI 3: b) 1 4 3 5 4 27 7 8 12 25 26 81 £ 64 5x3 7x3 £ 5 Bài giải 3 ■ — + 12 4 : —- + 25. ' = A - 81 5 : —- + 64 1x3 4x3" 3 X 5 _ 5x5. 4x3 -27x3 8x8 13 — + 21 ■ . 26 A 81 15 21 4 27 28 21 d) A 64 3 = 12 15 ; 25 - . 12 + —- -81 56 = 64 £ 12 19 25.. = 38 ~ 81 61 64 3 — quãng đường, giờ thứ hai chạy Một xe ô tô giờ đầu chạy được được quãng đường. Hỏi sau hai giờ ô tô chạy dược bao nhiêu phần của quàng đường? Bài giải Sau hai giờ ô tô chạy được: 37 = —T (quãng đường) 56 37 Đáp sô: — (quãng dường)