Giải bài tập Toán 4 Tiết 123. Luyện tập

  • Tiết 123. Luyện tập trang 1
  • Tiết 123. Luyện tập trang 2
o
Tiết 121: LUYỆN TẬP CHUNG (trang 131 sgk)
BÀI 1:
Tính:
2,5.
a)
3	4
. . 3	9
b) -4 + n.;
5	8
. 3	2.
c) -7 -77
4	7
d) ụ 4
5	3
BÀI 1:
Tính (theo mẫu)
Mẫu: 2x5=2
9	9
Tiết 123: LUYỆN TẬP (trang 133 sgk)
5	2x5
X — -
1	9x1
2
10
9
m X	. Z, 2	2x5	10
Ta co the Viet gọn như sau: — X 5 = ——
9	.	9
9
a) X 8;
11
. 9 .. o 9 X 8
a) — X 8 = ——
11 . 11 .4,4x1 c) — X 1 = —- /5	5
BÀI 2:
Tính (theo mẫu)
Mẫu: 2x2 = 2
7	1
9	4	9	9
4	.5
b) 2 X 7; c) — X 1; d) 2 X 0
Bài giai	8
6
8
- 22-
: 11
.
’
5x7
_ 6 „
5x0
8
35
6
2=0
8
, 3 _ 2x3
X -- =	_
7	1x7
Ta có thể viết gọn như sau: 2
11 ’
a) 4
I; b) 3 X
7
c)
6
7
3
7
,5 1 X —
4
Bài giải
2x3
7
d) 0
6
7
2
5
a) 4
6
7
5
4
4x6
7ỴT
1x5
4
- —■
~ 7 ’
_ 5.
4 ’
b) 3
c) 1 X
BÀI 3:
Tính rồi so sánh kết quả: —
5
d) 0
X 3 và
Bài giải
4
11
2
5
3x4
11
0x2
5
12
11 2=0 5
z 6
■
2 + 2 + 2
5
2 Q 2x3
— X 3 = —-—
5
. 2
—
5
Vậy hai kết quả tìm được bằng nhau. Hay: 2x3=- + - + -
5	5	5	5
BÀI 4
Tính
5 a)
3
rồi rút gọn: . 4 .
X — ;
5
2,3.
3 :: 7’
Bài
20
15
b) - X
giải
1_
13
13
7
. 5
_
3
20
15 :	_
• Có thế trình bày như sau:
5	4
— X —
3	5
Hoặc Ệ
3
,.2	3
— X —
3	7
BÀI 5:
Tính chu
:
” 20j_5 15:5
5x4
3x5
ĩ
3
3x5
;
”
- 20
15 5x4 3 X5 '
20:5
15:5 4
3
VI
2x3 = 2
3x7 ” 7
c)
_7_
13
13
7
7 X 13 _
13x7
Chu vi hình vuông:
,5 và diện tích hình vuông có cạnh Ị^m.
— x ,	7
Bài giải
5 v ,1 _ 20 ,
-- X 4 = —— (m)
, 7 ,	.7
Diện tích hình vuông:
5 , 5 _ 25,
- X -- = — (m
7	7	49
Đáp sô: Chu vỉ: m
7
Diện tích: íịẼ_ m
49