Giải bài tập Toán 4 Tiết 161. Ôn tập về các phép tính với phân số (tiếp theo)
1475 + 1291 = 2766 (quyển) Vậy con sên thứ hai bò nhanh hơn con sên thứ nhất. Tiết 161:ÒN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI PHÂN SỐ (tiếp theo) (trang 168 sgk) BÀI 1: Tính: 4 — X —; 7 3 11 X a) b) 8 2 21 : 3 ’ X 2; -ị 11 2 8 . 7’ 7 ’ ,_3 . : 11’ 2 7 ’ 21 6^ 11 8 . 7 : 4 '■ 7’ : 2; 4 — X — 7 - 2 a) "7 21’ 4 7 8 7 = TTT X — = 21 4 6 “ ""11 6 4; 2 3 11 4 8 . 21 : b) X 2=-4Ị- 11 £ :2=„ 11 11x2 2 3’ Bài giải 8_ 21 4 — X — = 7 * Ã 11 3 11 3_ 3^ 11 _3^ 11 : _8_ 21 _8_ 21. 6 .. 3 X— = 2 = 2; 11 3 2x3 6 11 "11 7 BÀI 8. 7 "7 ’ _2. TI-? ’ , 2 4x2 4 X - = 7 8 2: Tìm X , 2 . a) — X X 7 b) a) |x ■ 7 BÀI 3: Tính 2 3 2 3 7 3 b) a) 3 X —; 7 í . X —X — 6 11 3’ 1 c) 3 7, 7 ■ 2 3 3 1 X — 6 2 8.7 _ = _ X 4- = 4 7 7 2 2x4 2 : X = — 5 ‘ Bài giải 2 : X = — 5 3 2 X = — 5 6 X = — 5 b>4 7 c) c) 3. 7’ _ J. 2x3x4 d) -—- '—- 2 X 3 X 4 X 5 Bài giải 2x1x9 11 3x6x11 11 b) d) 7 --— = 22 11 7 -ị = 22 11 1=1 _7 2x3x4 2 X 3 X 4 X 5 = 22 = 14 7 11 BÀI 4: , 2 Một tờ giấy hình vuông có cạnh ~m. Tính chu vi và diện tích tờ giấy hình vuông đó. Bạn An cắt tờ giấy đó thành các ô vuông, mỗi ô có cạnh thì cắt được tất cả bao nhiêu ô vuông? 2 , —- m 25 Một tờ giấy hình chữ nhật có chiều dài 5 m và có cùng diện tích với tờ giây hình vuông đó. Tính chiều rộng tơ giây hình chữ nhật. Bài giải Chu vi tờ giấy hình vuông là: 2^,8". X 4 = — (m) 5 5 , Diện tích tờ giấy hình vuông là: 2 _ 4 ,21 x - - “) 5 5 25 b) Diện tích một ô vuông : 25 Đáp số: a) Chu vi: —m; diện tích: 5 b) 25 ô vuông — m 5