Giải bài tập Toán 4 Tiết 112. Luyện tập chung

  • Tiết 112. Luyện tập chung trang 1
  • Tiết 112. Luyện tập chung trang 2
  • Tiết 112. Luyện tập chung trang 3
Tiết 112: LUYỆN TẬP CHUNG (trang 123 sgk)
BÀI 1:
Tìm chữ số thích hợp đê viết vào ô trông, sao cho:
75 I chia hết cho 2 nhưng không chia hết cho 5
75 Ị22 chia hết cho 2 và chia hết cho 5 Số tìm được có chia hết cho 3 không?
75 Ị Ị chia hết cho 9
Bài giải
Sô tìm được có chia hết cho 2 và 3 không?
Có thế viết vào ô trống một trong các chữ số: 2, 4, 6, 8 tức là:
75 U]; 75[4]; 750; 750;
Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì chữ số tận cùng của sô đó phải là 0. Vậy viết 0 vào ô trống:
7õ[Õ
Ta có 7 + 5 + 0 = 12, chia hết cho 3.
Số tìm được là số chia hết cho 3.
Đế 75 I I chia hết cho 9 thì 7 + 5 + Ị I phải chia hết cho 9. Vậy ta điền 6 vào ô trống: 75 6
Sỏ' tìm được có chữ sô cuôi là 6 nên chia hết cho 2, sô' tìm được chia hết cho 9 nên chia hết cho 3. Vậy sô tìm được chia hết cho 2 và 3. BÀI 2:
Một lớp học có 14 học sinh trai và 17 học sinh gái:
Viết phân số chỉ phần học sinh trai trong sô học sinh của lớp học đó.
Viết phân số chỉ phần học sinh gái trong số học sinh của lớp học đó.
Bài giải
Sô học sinh của lớp học đó là:
14 + 17 = 31 (học sinh)
17
31
„ a’Ếĩ.
BÀI 3:
„ „A' 20 . 15 n sô —- ; —
36 18
45. 35 , .	.. , , õ9
— ; _ phàn so nào băng — 25 63	9
Bài giải gọn các phân số đã cho, ta có:
20:4
36:4
45:5
25:5
Trong các phâ
Rút
20 =
36
45 ;
25
= Ễ-
9 ’ = 9. ~ 5’
Các phân sô bằng
BÀI 4:
là:
15
18 ”
35
63 ”
20 .
36 ’
15:3
18:3
35:7
63:7
35
63
5
6
5
9
Viết các phân số: ;
12
12
15
15
• Rút gọn các phân số:
8 = 8:4 _ 2. 12 _ 12:3 12 - 12:4 “ 3’ 15 - 15:3 ,2 » Quy đông các phân sô: —
_ 2x5x4
3x5x4
. Ta có:	<
60
theo thứ tự từ lớn 20. ..
Bài giải
5 ’
4
5
4x3x4
' 2-
3’
_
" 5x3x4
48
15	15:5
20:5
20
- 12
= 60 ’
45
60 < 60
Vậy các phán số đà cho xếp theo thứ tự từ lớn
đến bé.
3x3x5	45
4x3x5 " 60
đến bé như sau:
12 . 15 . 8
BÀI 5:	15*20 12
Hai hình chữ nhật có phần chung là hình tứ giác ABCD (xem hình vẽ).
Giải thích tại sao hình tứ giác ABCD có từng cặp cạnh đôi diện song song.
Đo độ dài các cạnh của hình tứ giác ABCD rồi nhận xét xem từng cặp cạnh đối diện có bằng nhau không.
Cho biêt hình tứ giác ABCD là hình bình hành có độ dài đáy DC là 4cm, chiều cao AH là 2cm. Tính diện tích của hình bình hành ABCD.
Bài giải
a) Cạnh AB Vcà cạnh CD của tứ giác ABCD thuộc hai cạnh đôi diện ciiahình chữ nhật thứ nhất nên chúng song song với nhau. Cạnh DA và cạnh BC thuộc hai cạnh đối diện cùa hình chữ nhật thứ hai nên chúng song song nhau.
Đo độ dài các cạnh của hình tứ giác ABCD ta có:
AB - 4cm;	DA = 3cm
CD = 4cm;	BC - 3cm
Tứ giác ABCD có từng cặp cạnh đối diện bằng nhau.
Diện tích hình bình hành ABCD là:
4x2 = 8 (cm2)