Giải bài tập Toán 4 Tiết 142. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó

  • Tiết 142. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó trang 1
  • Tiết 142. Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó trang 2
Tiết 142: TÌM HAI số KHI BIÊT HIỆU VÀ TỈ số
CỦA HAI SÒ ĐÓ (trang 150 sgk)
Kiến thức cần nhớ
Muốn tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó, ta làm như sau:
Coi số lớn hoặc số bé gồm một số phần bằng nhau từ đó xác định số phần bằng nhau của số còn lại và thể hiện qua sơ đồ đoạn thẳng.
Tìm hiệu số phần bằng nhau
Tìm giá trị của một phần bằng cách lấy hiệu hai số chia cho hiệu số phần bằng nhau.
Tìm số bé (lấy giá trị một phần nhân với sô phần cúa sô bé)
Tìm sô lớn (lây sô bé cộng với hiệu cúa hai sô) Chú ý: Bước 3 và bước 4 có thê gộp thành một bước.
Giải bài tập
BÀI 1:	 -	 2
Số thứ nhất kém số thư hai là 123. Tĩ số của hai số đó là - . Tìm hai số đó.	5
Bài giải
Sò thứ nhát: b"—I ''1 123 Số thứ hai:	—I —I 
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là: 5-2 = 3 (phần)
Sô thứ nhát là: 123 : 3 X 2 = 82
Số thứ hai là: 82 + 123 = 205
Đáp số: Sô thứ nhất: 82
Số thứ hai: 205
BÀI 2:
2 o
Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi con bằng — tuổi mẹ. Tính tuổi của mỗi người. 7
Bài giải
? tuổi
Tuổi con: ị ' I
Tuối mẹ: |... I—
25 tuổi
? tuổi '
Theo sơ đồ, ta có hiệu số phần bằng nhau là: 7-2 = 5 (phần)
Tuổi của
Tuổi của
con là: 25 : 5 X 2 = 10 (tuổi) mẹ là:
BÀI 3:
10 + 25 = 35 (tuổi)
Đáp số: con: 10 tuổi mẹ: 35 tuổi
Hiệu của hai sô bằng sô bé nhất có ba chữ sô. Tỉ sô của hai sô đó 9
băng —. Tìm hai sô đó.
5	Bài giải
Số bé nhất có ba chữ số là 100. Vậy hiệu của 2 số cần tìm là 100. ?
Sô bé:
100
Số lớn:
I—I—I—r" I	I J/---I
bằng nhau là:
?
Theo sơ đồ ta có hiệu số phần 9-5 = 4 (phần)
Số bé là: 100 : 4 X 5 = 125
Số lớn là: 125 + 100 = 225
Đáp sô: 125 và 225