Giải bài tập Toán 4 Tiết 84. Dấu hiệu chia hết cho 2

  • Tiết 84. Dấu hiệu chia hết cho 2 trang 1
  • Tiết 84. Dấu hiệu chia hết cho 2 trang 2
CHƯƠNG BA:
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 3
GIỚI THIỆU HÌNH BÌNH HÀNH
DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2, 5, 9, 3:
Tiết 84: DẤU HIỆU CHIA HẾT CHO 2 (trang 94 sgk)
Kiến thức cần nhớ
Các số có chữ số tận cùng là 0; 2; 4; 6; 8 thì chia hết cho 2 Chú ý: Các số có chữ số tận cùng là 1; 3; 5; 7; 9 thì không chia hết cho 2.
Số chia hết cho 2 là số chẵn.
Sò' không chia hết cho 2 là số lẻ.
Giải bài tập BÀI 1:
Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84683; 5782; 8401:
Số nào chia hết cho 2
Số nào không chia hết cho 2
Bài giải
Trong các số đã cho, các số chia hết cho 2 là:
98; 1000; 744; 7536; 5782
Trong các số đã cho, các số không chia hết cho 2 là:
35; 89; 867; 84683; 8401
BÀI 2:
Viết bốn số có hai chữ số, mỗi số đều chia hết cho 2.
Viết hai số có ba chữ số, mỗi số đều không chia hết cho 2.
Bài giải
Học sinh có thế viết như sau:
38; 44; 62; 98
357;681
BÀI 3:
Với ba chữ sô 3; 4; 6 hãy viết các sô chẵn có ba chữ số, mỗi số có cả ba chữ sô đó.
Với ba chữ số 3; 5; 6 hãy viết các số lẻ có ba chữ số, mỗi sô có cả ba chữ sô đó.
Bài giải
346;364;436;634
365;563;635;653
BÀI 4:
Viết số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
344 < ... < ...< 350 < ...< ...< 356
Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
8351 < ... < ...< 8357 < ...< ...< 8363
Bài giải
344 < 346 < 348 < 350 < 352 < 354 < 356
8351 < 8353 < 8355 < 8357 < 8359< 8361< 8363