Giải bài tập Toán 4 Tiết 92. Luyện tập chung

  • Tiết 92. Luyện tập chung trang 1
  • Tiết 92. Luyện tập chung trang 2
  • Tiết 92. Luyện tập chung trang 3
Tiết 92: LUYỆN TẬP (trang 100 sgk)
BÀI 1:
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
530dm2 =	cm2 84600cm2 =	dm2 10km2 =	m2
13dm2 29cm2 =	cm2 300dm2 =	m2 9000000m2 =	km2
Bài giải
530dm2 = 53000cm2	84600cm2 = 846dm2 10km2 = 10000000m2
13dm2 29cm2 = 1329cm2 300dm2 = 3m2	9000000m2 = 9km2
BÀI 2;
Tính diện tích khu đất hình chữ nhật, biết:
Chiều dài 5km, chiều rộng 4km
Chiều dài 8000m, chiều rộng 2km
Bài giải
Diện tích khu đất là: 5 X 4 = 20 (km2)
Ta có : 8000m = 8km
Diện tích của khu đất là: 8 X 2 = 16 (km2)
Đáp sô: a) 20km2 b) 16km- BÀI 3:
Cho biết diện tích của ba thành phó là:
TP.Hồ Chí Minh
2095km"
Hà Nội Đà Nang
3325km"	1255km"
a) So sánh diện tích của: Hà Nội và Đà Nẳng; Đà Nẵng vả Thành phố Hồ Chí Minh, Thành phố Hồ Chí Minh và Hà Nội.
b. Thành phố nào có diện tích lớn nhất? Thành phố nào có diện tích bé nhất?
Bài giải
Diện tích của Hà Nội lớn hơn diện tích Đà Nẵng.
Diện tích của Đà Nẵng bé hơn diện tích của Thành phò Hồ Chí Minh
Diện tích của Thành phô Hồ Chí Minh bé hơn diện tích cúa Hà Nội.
Thành phô Hà Nội có diện tích lớn nhất, Thành phô' Đà Nẵng có diện tích bé nhất.
BÀI 4:	1
Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 3km, chiều rộng bằng — chiều dài. Tính diện tích khu đất đó.	3
Chiều rộng của khu đất là: Diện tích khu.đất là:
3:3 = 1 (km)
3x1 = 3 (km2)
Đáp sô: 3km2
Bài giải:
BÀI 5:
Cho biết mật độ dân số chỉ số dân trung bình sinh sông trên diện tích lkm2. Biểu đồ dưới đây nói về mật độ dân số của ba thành phô
í là Nội
Hái Phòng TP. Hồ Chí Minh (Thành phô)
Dựa vào biêu đồ trên hãy trả lời các câu hỏi sau:
Thành phô nào có mật độ (lân sô lứn nhát?
Mật (lộ (lân số ở Thành phô nồ Chí Minh gííp khoáng mấy lần mật độ dân sô ở Hái Phòng?
Bài giải
Hà Nội là thành phố có mật độ (lân số lớn nhất.
Mật độ dân số ở Thành phô Hồ Chí Minh gâp khoang 2 lần mật độ dân sô ở Hải Phòng.