Giải bài tập Toán 4 Tiết 105. Luyện tập
( 11 ’ 49 = 7 12 • 5 12 z 5 yà — quy đồng mẫu số thành : 8x7 7x7 . . 5 9 '56 11 = — ; giữ nguyên — 49 49 quy đồng mẫu số thành: b>4 9 5 _ 5x4 - 47 12x9 _ 108. 5x9 ” 45 ’ và — quy đông mâu sô thành: 36 1^; giữ nguyên^ 5 _ 5x5 _ 25 9 - 9x5 ” 45 * 100 17 25 . 4 9 4 : 9 BÀI 2: 9x4 ... 17 và — 25 17 X 4 25 X 4 quy đồng mẫu số thành: 68 . , 47 = ——; giữ nguyên — 100 100 5 X Az và — quy đông mâu sô thành: 8 4x8 5 _ 5x9 = 45 8 _ 8 X 9 ~ 72 . ' 3 „ z , - -'nr Hãy viêt — và 2 thành 2 phân sô đêu có mâu sô là 5. 5 b. Hãy viết 5 và — thành 2 phân sô đêu có mâu sô là 9; 18. 9 Bài giải 5 . , và 4 quy đông mâu sô thành: 9 5x9 _ 45 . 5 ——T = — ; giữ nguyên — 1x9 9 9 và — quy đông mâu sô với MSC là 18 thảnh: 5x18 = 90. 1 X 18 ” 18 ’ 3: 5 1 BÀI Quy đồng mẫu số các phân số (theo mẫu): 5 = 5x2 = 10 9 - 9x2 ~ 18 Mẫu: quy đồng mẫu số các phân sô: —; — và — 2 3 5 Ta có: = 1x3x5 = 15 . 1 = 1x2x5 = 10 . 2 = 2x2x3 = 12 2x3x5 30 3 3x 2x5 " 30 5 ’ 5 x2x3 ' 30 Vậy: Quy dông mâu sô các phân sô: —: — và — được — ; _ ; _ 23 5 30 30 30 . 3 và — 4 Bài giải a) —; — và — 3 4 5 b. 4; 4 2 5 a) Ta có: 1 _ 1x4x5 3 3x4x5 20 1x3x5 _ 15. 4_4x3x4_48 4x3x5 60 ’ 5 5x3x4 60 Vậy: Quy đồng mẫu số các phân số: Ã; Ã và Ế được: 20 • 15 ■ 48 60’ b. Ta có: 3 4 5 60 60 60 1 _ 1x4x5 ... 20. 2 _ 2x2x4 16 . 3 3x2x5 30 2 2x4x5 40 ’ 5 5x2x4 ’ 40 ’ 4 4x2x5 40 - 1.2. 3 20. 16. 30 Vậy: Quy đông mâu sô các phân sô: —; “.và — được: _ • _ • _ _ , _ ‘ 2 5 4 40 40 40 BÀI 4: TT . . ■ 7 23 Viết các phân sô lân lượt bằng 77 ; 30 và có mẫu số chung là 60 Bài giải ... 7 • Xét , ta có: 60 : 12 = 5 nên: 12 2 = 7x5 = 35 12 " 12x5 ” 60 23 • Xét , ta CÓ: 60 : 30 - 2 nên: 30 23 = 23 x2 = 46 30 ” 30 X 2 60 BÀI 5: Tính (theo mầu) , 15x7 4x5x6 , 6x8x11 a) —— b) ——- c) ; J 30 x 11 12x 15x 16 33x 16 15x7 _ 15x7 7 Mâu: = —— = --- 30x11 15x2x11 22 _ Bài giải , . 4x5x6 _ 4x5x6 1 12 X 15 X 16 6x2 x3x5x4x4 24 , 6x8x11 6x8x11 6 _ 1 c) 22 L 2 - -—rr—z„ - 1 33x 16 3x11x2x8 6s