SGK Giải Tích 12 - Bài 6. Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit
BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT t - BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ Bất phương trình mũ Cơ bản Bất phương trình mũ cơ bản có dạng ơx > b (hoặc ax > b, ax 0, a 1. Ta xét bất phương trình dạngứ ' > b. Nếu b 0 > b, Vx e R. Nếu b > 0 thì bất phương trình tương đương với ax > ưloga b. Với.ữ > 1, nghiệm của bất phương trình ĩà X > logứ b . Với 0 < a < 1, nghiệm của bất phương trình là X < logứ b . Ví dụ 1 3Â > 81 X > log3 81 X > 4; > 32 X X < —5. Minh hoạ bằng đồ thị Vẽ đồ thị hàm số y = ax và đường thẳng y = b trên cùng một hệ trục toạ độ. Trong trường hợp ữ > 1 ta nhận thấy : Nếu b b với mọi .V. Nếu b > 0 thì aA > b với X > log,, b (H. 41). \ Trường hợp 0 < a < 1, ta có : Nếu b b với mọi X. Nếu b > 0 thì ax > b với x<\ũgab (H.42). Hình 42 Kết luận. Tập nghiệm của bất phương trình ax > b được cho trong bảng sau : ax > b Tập nghiệm a> 1 0 < ữ < 1 b<Q R R b>0 (logữ b ; + 00) (-00 ; logữ ồ) Hãy lập bảng tương tự cho các bất phương trình ax >b, ax < b, ax < b. Vì cơ số 3 lớn hơn 1 nên X2 - X < 2. Đây là bất phương trình bậc hai quen thuộc. Giải bất phương trình này, ta được-l<x<2. Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là khoảng (-1 ; 2). Ví dụ 3. Giải bất phương trình 4A - 2.52x < 10x. Giải. Chia hai vế của bất phương trình cho 10x, ta được Đặt t - (f > 0), ta có bất phương trình í2 - í-2 í - — < 1 hay —— < 0. t t Giải bất phương trình này với điều kiện t > 0, ta được 0 < t < 2. Do đó „ 2 , , , Vì cơ sô — nhỏ hơn 1 nên X > log 2 2. 5 Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là(log2 2 ; +oo). 5 'Giải bất phương trình 2X +2 x-3<0. II - BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARIT Bất phương trình lôgarit cơ bản Bất phương trình lôgarit cơ bản có dạng logứ X > b (hoặc loga X > b, logữ X 0, a * 1. Xét bất phương trình logữ X > b. Trường hợp a > 1, ta có logữ X > b X > a . Trường hợp 0 < a < 1, ta có logứ x>b<^ữ<x<ab. Ví dụ 4 log2 X > 7 X > 27 X > 128 . 8' log ịI>3 0 < X < ị w Minh hoạ bằng đồ thị Vẽ đồ thị hàm số y = logữ X và đường thẳng y = b trên cùng một hệ trục toạ độ 7 Trường hợp a > 1: logứ X > b khi và chỉ khi X > a . Trường hợp 0 b khi và chỉ khi 0 < X < a . Kết luận : Nghiệm của bất phương trình logữ X > b được cho trong bảng sau logứ X. > b a > 1 0 < ữ < 1 Nghiệm X > ab 0 < X < ab Hãy lập bảng tương tự cho các bất phương trình logữ x>b, logứ x<b, loga X < b. Bất phương trình lôgarit đơn giản Ta xét một số ví dụ về bất phương trình lôgarit đơn giản. Ví dụ 5. Giải bất phương trình logo 5<5x + 10) < logo sC*2 + + 8) • Giải. Điều kiện của bất phương trình đã cho là 5x + 10 > 0 X + 6x + 8 > 0 X > -2. X > -2 X -2 Vì cơ số 0,5 bé hơn 1 nên với điều kiện đó, bất phương trình đã cho tương đương với bất phương trình 5x + 10 > X2 + 6x + 8 X2 + X - 2 -2 < X <1. Kết hợp với điều kiện, ta được tập nghiệm của bất phương trình đã cho là khoảng (-2 ; 1). Ví dụ 6. Giải bất phương trình log2(x - 3) + log2(x - 2) < 1. Giải. Điều kiện của bất phương trình là X > 3. Khi đó, bất phương trình đã cho tương đương với log2[(x - 3)(x - 2)] < log2 2. Vì cơ số 2 lớn hơn 1 nên (x - 3)(x - 2) < 2. Giải bất phương trình này, ta tìm được 1 3, ta được nghiệm của bất phương trình đã cho là 3 < X < 4. Giải bất phương trình logj (2x + 3) > logj (3x + l). Bài tạp < 7 \^x 3x 9 d)4v -3.2a + 2 > 0. Giải các bất phương trình mũ : a) 2_*2+3x < 4; 3X+2 +3X_1 < 28; b) 25x - 6.5X +5 = 0; d) log7(x - l)log7 X = log7 X ; g) log—-- = log %. X -1 b) (0,4)x - (2,5)x+1 >1,5 ; d) log§2*-51og0>2x< -6. b) log! (3% - 5) > log Ị (%+ 1) ; 5 5 b) X c) log3 log! (x -1) 2 Giải các bất phương trình lôgarit logg(4 - 2%) > 2 ; log0;2 X - log5(x - 2) < log0;2 3 ; d) log2 X - 51og3 X + 6 < 0.