Giải bài tập Sinh Học 7 Bài 63: Ôn tập

  • Bài 63: Ôn tập trang 1
  • Bài 63: Ôn tập trang 2
  • Bài 63: Ôn tập trang 3
  • Bài 63: Ôn tập trang 4
  • Bài 63: Ôn tập trang 5
Bai 63: ÔN TẬP
Đọc bảng, lựa chọn tên ngành Động vật và tên đại diện điền vào ô trống của bảng cho phù hợp với đặc điểm của ngành.
Bảng 1: Sự tiến hóa của giới Động vật
Đặc
điểm
Cơ thể đơn bào
Cơ thể đa bào
Đối
xứng
tỏa
tròn
Đối xứng 2 bên
Cơ thể mềm
Cơ thể mềm có vỏ đá vôi
Cơ thể có bộ xương ngoài bằng kitin
Cơ thể có bộ xương trong
Ngành
Động vật nguyên sinh
Ruột
khoang
Giun
dẹp
Thân mềm
Chân khớp
Động vật có xương sống
Đại
diện
Trùng
giày
Thủy
tức
Sán lá gan
Trai sông
Tôm sông
Cá chép
(ỷ Điền tên Động vật có tầm quan trọng thực tiễn vào ô trống của bảng? Bảng 2: Những động vật có tầm quan trọng thực tiễn
STT
Tầm quan trọng thực tiễn
Tên động vật
Động vật không xương sống
Động vật có xương sống
1.
Động
vật
có
ích
Thực phẩm (vật nuôi, đặc sản)
tôm, cua, mực
cá chép, gà, lợn, rùa...
Dược liệu
ong mật, mực nang...
dầu gan cá, nọc rắn, mật gấu, cao khỉ...
Công nghệ (vật dụng, mĩ nghệ, hương liệu...)
trai, ốc, xà cừ, cà, cuống...
da trăn, rắn, da lông hổ, báo, ngà voi, hươu xạ, xạ hương, cầy hương...
Nông nghiệp
giun đất, kiến vàng
chim sâu, cú vọ, chuột chù...
Làm cảnh
san hô
gà lôi trắng, công, hoạ mi...
Vai trò trong tự nhiên
giun đất làm xốp đất, sâu bọ thụ phấn hoa, trùng lỗ, trùng phóng xạ
chim hút mật, vẹt ăn quả rụng... phát tán cây rừng
2.
Động
vật
có
hại
Đối với nông nghiệp
sâu bọ, rầy...
chuột đồng, dơi quả, chim ăn cá...
Đối với đời sống con người
sun, hà...
chuột, chồn, chim cắt...
Đối vởi sức khỏe con người
giun, sán, ruồi, muỗi
chuột, cá nóc
Hãy cho biết trong lớp Bò sát và lớp Chim đã có những trường hợp cụ thể nào thể hiện sự thích nghi thứ sinh trở lại môi trường nước?
Trong lớp Bò sát và lớp Chim đã có những trường hợp cụ thể thể hiện sự thích nghi thứ sinh trở lại môi trường nước như: ba ba, cá sấu, rắn biển (lớp Bò sát), nhóm chim bơi có đại diện là chim cánh cụt (lớp Chim).
CÂU HỎI BỔ SUNG
(p Nêu vài trường hợp cụ thể thể hiện sự thích nghi thứ sinh trở lại môi trường nước thuộc lớp Thú.
Gợi ý trả lời. Cá heo, cá voi xanh thuộc lớp Thú là những động vật thích nghi thứ sinh trở lại môi trường nước.
CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG
ẩ> Câu ỉ. Đặc điểm thích nghi của động vật sống ở môi trường đới lạnh là:
Có bộ lông dày
Thân hình to lớn, dưới da có lớp mỡ dày
Mùa đông di cư hoặc ngủ đông
Tai và đuôi có kích thước nhỏ
Cả a, b, c và d đều đúng
íp Câu 2. Động vật sống trong môi trường hoang mạc đới nóng có những tập tính thích nghi là:
Di chuyển bằng cách quăng thân
Di chuyển bằng cách nhảy cao và xa
Chủ yếu hoạt động vào ban ngày
Chủ yếu hoạt động vào ban đêm
Có khả năng đi xa và nhịn khát tốt g. Cả a, b, c, d và e đều đúng.
Câu 3. Biện pháp đấu tranh sinh học là:
Là biện pháp sử dụng sinh vật có ích tiêu diệt các sinh vật có hại
Tiêu diệt sinh vật gây bệnh truyền nhiễm và gây vô sinh ở động vật có hại.
Hạn chế tác động gây hại của sinh vật gây hại
Cả a, b và c đều đúng
Càu 4. Ưu điểm của hiện pháp đấu tranh sinh học là:
Đơn giản, ít tôn kém dễ thực hiện
Mang lại hiệu quả cao, tiêu diệt được sinh vật có hại
Không gây ô nhiễm môi trường
Cả a, b và c đều đúng
& Câu 5. Thê' nào là hiện tượng thích nghi thứ sinh'?
Một số’ loài Động vật Có xương sông, đã từng thích nghi với môi trường sông ở cạn
Các loài thú sống ở biển nhưng không có quan hệ huyết thống gần với lớp cá
Con cháu của chúng đi tìm nguồn sông ở môi trường nước lại có cấu tạo thích nghi với môi trường nước
Cả a và b đều đúng
PHẦN ĐÁP ÁN CÁC CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Chương mở đầu
•
Câu 1. c
Câu 2. b
Câu 3. a
Câu 4. a
Câu 5. d
Câu 6. d
Câu 7. d
Chương 1
Câu 1. d
Câu 2. c
Câu 3. a
Câu 4. c
Câu 5. b
Câu 6. c
Câu 7. b
Câu 8. b
Câu 9. b
Chương II
Câu 1. b
Câu 2. c
Câu 3. a
Câu 4. c
Câu 5. c
Câu 6. a
Câu 7. b
Chương III
Câu 1 c
Câu 2 b
Câu 3 a
Câu 4 b
Câu 5 b
Câu 6 b
Câu 7 a
Câu 8 c
Câu 9 b
Câu 10 b
Câu 11 b
Câu 12 c
Câu 13 c
Câu 14 a
Câu 15 c
Câu 16 b
Câu 17 a
Câu 18 d
Câu 19 c
Chương IV
Câu 1 c
Câu 2 c
Câu 3 b
Câu 4 c
Câu 5 c
Câu 6 c
Câu 7 b
Câu 8 c
Câu 9 b
Câu 10 d
Câu 11 b
Câu 12 c
Câu 13 a
Câu 14 b
Câu 15 d
Câu 16 a
Câu 17 b
Câu 18 b
Câu 19 c
Chương V
Câu 1 a
Câu 2 d
Câu 3 b
Câu 4 b
Câu 5 a
Câu 6 b
Câu 7 c
Câu 8 b
Câu 9 c
Câu 10 d
Câu 11 a
Câu 12 b
Câu 13 d
Câu 14 d
Câu 15 a
Câu 16 c
Câu 17 b
Câu 18 b
Câu 19 c
Câu 20 d
Câu 21c
Câu 22 b
Câu 23 a
Câu 24 d
Câu 25 c
Câu 26 a
Câu 27 a
Câu 28 c
Câu 29 d
Câu 30 d
Câu 31 b
Chương VI
Câu 1 b
Câu 2 d
Câu 3 c
Câu 4 a
Câu 5 c
Câu 6 d
Câu 7 b
Câu 8 b
Câu 9 c
Câu 10 d
Câu 11 c
Câu 12 c
Câu 13 d
Câu 14 d
Câu 15 a
Câu 16 d
Câu 17 d
Câu 18 d
Câu 19 b
Câu 20 d
Câu 21 a
Câu 22 c
Câu 23 d
Câu 24 b
Câu 25 d
Câu 26 b
Câu 27 b
Câu 28 b
Câu 29 c
Câu 30 c
Câu 31 d
Câu 32 c
Câu 33 b
Câu 34 d
Câu 35 b
Câu 36 d
Câu 37 d
Câu 38 a
Câu 39 d
Câu 40 c
Câu 41 d
Câu 42 d
Câu 43 c
Câu 44 c
Câu 45 b
Câu 46 d
Câu 47 c
Câu 48 d
Câu 49 d
Câu 50 d
Câu 51 a
Câu 52 c
Câu 53 d
Câu 54 d
Câu 55 c
Câu 56 d
Câu 57 b
Câu 58 c
Câu 59 d
Câu 60 c
Câu 61 b
Câu 62 b
Câu 63 b
Câu 64 c
Câu 65 d
Câu 66 d
Câu 67 b
Câu 68 b
Câu 69 c
Câu 70 d
Câu 71 c
Câu 72 d
Câu 73 d
Câu 74 b
Câu 75 d
Câu 76 d
Câu 77 d
Câu 78 d
Câu 79 b
Câu 80 a
Câu 81 d
Câu 82 c
Câu 83 b
Câu 84 c
Câu 85 b
Câu 86 c
Câu 87 b
Câu 88 b
Câu 89 b
Câu 90 b
Câu 91 d
Câu 92 b
Câu 93 d
Câu 94 c
Câu 95 c
Câu 96 c
Câu 97 d
Câu 98 c
Câu 99 d
Câu 100 <
Câu 101 d
Câu 102 b
Câu 103 b
Câu 104 d
Câu 105 (
Câu 106 b
Câu 107 d
Câu 108 c
Câu 109 b
Câu 110 <
Câu 111 c
Câu 112 b
Câu 113 b
Câu 114 b
Câu 115 1
Câu 116 d
Câu 117 b
Câu 118 d
Câu 119 d
Câu 120 [
Câu 121 d
Câu 122 b
Câu 123 c
Câu 124 a
Câu 125 í
Câu 126 b
Câu 127 a
Chương VII
Câu 1 b
Câu 2 c
Câu 3 c
Câu 4 d
Câu 5 d
Chương VIII
Câu 1 e
Câu 2 g
Câu 3 d
Câu 4 d
Câu 5 c