Giải toán 11 Câu hỏi trắc nghiệm chương III

  • Câu hỏi trắc nghiệm chương III trang 1
  • Câu hỏi trắc nghiệm chương III trang 2
  • Câu hỏi trắc nghiệm chương III trang 3
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG III
Trong các mệnh đề sau đây mệnh dề nài) là đúng?
Từ AB=3AC ta suy ra BA = -3CA.
Tìr AB = -3AC la suy ra CB = 2AC.
Vì AB = -2 AC + 5 AD nên bốn điểm A. B, c. D cùng thuộc một nặn phăng.
Nếu AB = BC thì B là trung điểm của đoạn AC.
‘Tjv? Lời: ( AB = -2AC + 5AD nên A, B, c, D đồng phẳng). Chọn c.
Tim mệnh đề sai trong các mệnh đề sau dây:
Vì NM + NP = O nên N là trung điểm cùa đoạn MP.
Vì I là trung điểm của doạn AB nên từ một điểm o bâ’t kì ta có OI = 7oA + Ob) .
Từ hệ thức AB = 2AC-XAD la suy ru ba vectơ AB. AC, AD dồng phăng.
Vì AB + BC +CD+DA = 0 nên bốn điểm A, B, c, D cùng thuộc một mặt phăng.
Lời: Vì AB + BC + CD + DA - AA = õ luôn đúng với mọi A, B, c, D. Chọn (D).
Trong các kết quà sau dãy, kết quả nào dũng? Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bàng a. Ta có: AB.EG bằng
(D)
a2s/2
a- ;	(B) a^s/ĩ ;
(C) a:s/ỡ ;
Trong các mệnh dề sau dây mệnh đề nào là dũng ?
Nêu đương thẳng a vuông góc vơi đương thẳng b và dương tháng b vuông góc vơi đương thẩng c thì a vuông góc vơi c.
Nêu dương tháng a vuông góc vơi dương thẳng b và dương thẳng b song song vơi đương thẳng c thì a vuông góc vơi c.
Cho ba dương thẳng a, b, c vuông góc vơi nhau từng dôi một. Nếu cơ một đương thảng d vuông góc vơi a thì d song song vơi b hoặc c.
Cho hai dương thẳng a và b song song vơi nhau. Một dương thẳng c vuông góc vơi a thì c vuông góc vơi mọi đương thẳng nằm trong mặt phẵng (a, b).
Lời: (A), (C), (D) sai. Chọn (B).
Trong tác mệnh đề sau đây hãy tìm mệnh đề dứng.
Hai mặt phẵng phàn biệt cùng vuông góc với một mặt phẵng thứ ba thì song song với nhau.
Nếu hai mặt phẵng vuông góc vơi nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẵng này sẽ vuông góc vơi mật phang kia.
. (C) Hai mặt phẳng (a) và (P) vuông góc vơi nhau và cất nhau theo giao tuyến d. Với mồi điểm A thuộc (a) và mồi điểni.B thuộc (p) thi ta có dưìtng (hẵng AB vuông góc với d.
(D) Nếu hai mặt phẵng (a) và (P) đều vuông góc vơi mặt phẫng (y) thì giao tuyến d của (a) và (p) nếu có sẽ vuông góc vơi (y).
Lời: (A), (B), (C) sai. Chọn (D).
Tìm mệnh dề sai trong các mệnh đề sau đây:
Hai đường thẳng a và b trong không gian có các vectơ chí phương lần lượt là ũ và V . Điều kiện cần và dù để a và b chéo nhau là a và b không có điểm chung và hai vectơ u , V không cùng phương.
Cho a, b là hai đương thẳng chéo nhau và vuông góc vơi nhau. Đương vuông góc chung cùa a và b nằm trong mặt phẳng chứa đương này và vuông góc vơi đương kia.
Không thể có một hình chóp tứ giác S.ABCD nào có hai mặt bên (SAB) và (SCD) cùng vuông góc vơi mặt phẳng đáy.
Cho ũ, V là hai vectơ chỉ phương của hai đương thẳng cất nhau nằm trong mặt phang (a) và n là vectơ chỉ phương của dương thẳng A. Điều kiện cần và đù dể A 1 (a) là n . ũ = 0 và n . V = 0.
Lời: (A), (B), (D) đúng. Chọn (C).
Trong các mệnh dề sau đây mệnh đề nào là dũng 7
Một đương thăng cắt hai đương thăng cho trươc thì cà ba đương thẳng đó cùng nằm trong một mặt phang.
Một dương thẳng cắt hai dương thắng cát nhau cho trươc thì cả ba dương thầng dó cùng nằm trong một mặt phẵng.
Ba đương thẳng cắt nhau từng dôi một thì cùng nằm trong một mặt phang.
Ba đương thang cắt nhau lừng đôi một và không nằm trong một mặt phỉng thì dồng quy.
‘Tr'd LỞI: (A), (B), (C) sai. Chọn (D).
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng 7
Hai đương thăng phân biệt cùng vuông góc vơi một mặt phẳng thì song song.
Hai mặt ơhầng phân biệt cùng vuông góc vơi một mặt phẵng thì song song.
Hai đương thẳng phán biệt cùng vuông góc vơi một đương thắng thì song song.
Hai dương thẳng không cắt nhau và không song song thì chéo nhau.
lời: (B), (C), (D) sai. Chọn (A).
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là dũng 7
Hai dương thắng phân biệt cùng song song vơi một mặt phẵng thì song song vơi nhau.
Hai mặt phàng phân biệt cùng vuông góc vơi một mặt phảng thì cắt nhau.
Hai đương thăng phân biệt cùng vuông góc vơi một dương thảng thì vuông góc vơi nhau.
Một mặt phẵng (ơ) và một dương thảng a không thuộc (cx) cùng vuông góc vơi dương thẳng b thì (a) song song vơi a.
0^7 lời: (A), (B), (C) sai. Chọn (D).
Tìm mênh đề đúng trong các mệnh dề sau dãy.
Đoạn vuông góc chung của hai đương thẳng chéo nhau.là đoạn ngắn nhút trong các doạn thang nối hai điểm bất kì lần lượt nằm trên hai dương thẫng ấy và ngược lại.
Qua một điểm cho trươc có duy nhát một mặt phẵng vuông góc vơi một mặt phẵng cho trươc.
Qua một điểm cho trước có duy nhất một đương thẳng vuông góc vơi một đương thẳng cho trươc.
Cho ba đương thẳng a, b, c chéo nhau từng đôi một. Khi đó ba đương thẳng này sẽ nằm trong ba mặt phẵng song song vơi nhau từng đói một.
Lời: (B), (C), (D) sai. Chọn (A).
11. Khoảng cách giữa hai cạnh đô’i của một tứ diện đều cạnh a bằng kết quả nào trong các kết quả sau đây:
(A)^;	(B)^;	(C)^;	<D)aVĨ
2 2 2
Lời: Xem bài tập 8 mục §5 chương III. Chọn (B).