Giải toán lớp 3 Các số có bốn chữ số
§91. CflC so có BflH CHỨ so GHI NHỚ: - Các số có bốn chữ số gồm có hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn. - Khi đọc, viết số có bốn chữ số, ta đọc, viết từ hàng cao đến hàng thấp, bắt đầu từ hàng nghìn. ❖ Bàil Hàng Nghìn Trăm Chục Dơn vị 1OOO 100 10 1 1000 100 10 1OOO 1OOO 10 4 2 3 1 Viết (theo mẫu): a) Mầu: Viết số: 4231 Đọc sô”: Bôn nghìn hai trăm ba mươi mốt. b) Hàng Nghìn Trăm Chục Dơn vị 1000 1000 1000 100 100 100 100 10 10 10 10 1 1 Bài gíảí Hàng Nghìn Trăm Chục Đan vị 1000 100 10 1 1000 100 10 1 1000 100 10 100 10 3 4 4 2 Viết số: 3442 Đọc số: Ba nghìn bốn trăm bôn mươi hai. ❖ Bài 2 Viết (theo mầu): Hàng Viết 8ố Đọc sô' Nghìn Trăm Chục Dơn vị 8 5 6 3 8563 Tám nghìn năm trăm sáu nuiơi ba 5 9 4 7 9 1 7 4 2 8 3 5 Bàí 0íảí Hàng Viết sô' Đọc sô' Nghìn Trăm Chục Đan vị 8 5 6 3 8563 Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba 5 9 4 7 5947 Năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy 9 1 7 4 9174 Chín nghìn một trăm bảy mươi tư. 2 8 3 5 2835 Hai nghìn tám trăm ba mươi lăm. ❖ Bài 3 Đếm và điền số còn thiếu vào ô trống: Bài giải