Giải toán lớp 3 Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
  • Luyện tập trang 2
§99. LUYỆN TẬP
❖ Bàil
Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm:
a) 7766..
.. 7676
b)
lOOOg
8453 ..
.. 8435
950g
9102 ..
. 9120
lkm
1200m
5005 ..
. 4905
Bầí ặíảí
100 phút ...
1 giờ 30 phút
a) 7766 > 7676
b)
lOOOg =
lkg
lOỎOg
8453 > 8435
950g	<
lkg
lOỎOg
9102 < 9120
lkm <
1000m
1200m
5005 > 4905
100 phút >
1 giờ 30 phút
90 phút
❖ Bài 2
Viết các số 4208; 4802; 4280; 4082:
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn.	b) Theo thứ tự từ lớn đến bé.
Bàí gíảí
4082; 4208; 4280; 4802. 4802; 4280; 4208; 4082.
Theo thứ tự từ bé đến lớn:
Theo thứ tự từ lớn đến bé:
❖ Bài 3
Viêt:	a) Sô' bé nhất có ba chữ số.	b) số bé nhất có bốn chữ số.
Số lớn nhất có ba chữ số.	d) số lớn nhất có bốn chữ số.
Bài ỹíảí
Sô' bé nhất có ba chữ số là: 100
Sô bé nhất có bốn chữ số là: 1000
Sô' lớn nhất có ba chữ sô':	999
Sô lớn nhất có bốn chữ sô':	9999
Ạ
í—
a) Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào?
	1	1	1	i	
600
(S)	(S)
(V300J)
b) Trung điểm của đoạn thẳng CD ứng vời số nào?
C
H—
1000
D
—I—
5000
3000
4000
6000
2000
Bàí gíảí
a) Ta thấy đoạn thẳng AB chia thành 6 phần bằng nhau với 7 vạch chia, theo thứ tự mỗi vạch chia kẻ từ A đến B lần lượt ứng với 0, 100, 200, 300, 400, 500, 600; do đó trung điểm M của đoạn thẳng AB phải là điểm sao cho đoạn MA = MB. Vậy trung điểm M của đoạn thẳng AB ứng với vạch sô' 300.
b) Ta thấy đoạn thẳng CD, vạch c ứng với 1000, vạch D ứng với 5000; ba vạch ở giữa c và D lần lượt ứng với 2000, 3000, 4000. Đoạn thẳng CD được chia thành 4 phần bằng nhau, do đó trung điểm N của đoạn thẳng CD là điểm trùng với vạch thứ ba (NC = ND). Vậy N trùng với vạch số’ 3000.