Giải toán lớp 3 So sánh các số trong phạm vi 100.000

  • So sánh các số trong phạm vi 100.000 trang 1
  • So sánh các số trong phạm vi 100.000 trang 2
§136. SO SÁNH CÁC sô TRONG PHẠM V1100 000
GKI NKỚ: - Trong hai số, số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
- Nếu hai số có cùng chữ số thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng một hàng, từ trái sang phải.
❖ Bàil
Điên dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm:
4589 ..
. 10 001
35 276..
. 35 275
8000 ..
. 7999 + 1
99 999 ..
. 100 000
3527 ..
. 3519
86 573 ..
. 96 573
Bàí giải
4589 35 275
8000 = 7999 + Ị	99 999 < 100 000
8000
3527 > 3519	86 573 < 96 573
❖ Bài 2
Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm:
89 156 ... 98 516
69 731 ... 69 713
79 650 ... 79 650
89 156 < 98 516
69 731 > 69 713
79 650 = 79 650
Bài 3
Tìm sô lớn nhất trong các số sau:
Tìm sô bé nhất trong các số sau:
83 269;	92 368;
Sô' lớn nhất là: 92 368
74 203;	100 000;
Sô' bé nhất là: 54 307
Bài 4
67 628 ... 67 728
89 999 ... 90 000
78 659 ... 76 860
Bàí gíảí
67 628 < 67 728
89 999 < 90 000
78 659 > 76 860
83 269; 92 368; 29 863; 68 932 74 203; 1OOOOO; 54 307; 90 241
Bàí gíảí
29 863;	68 932
54 307;	90 241
Viêt các sô 30 620; 8 258; 31 855; 16 999 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Viết các sô 65 372; 56 372; 76 253; 56 327 theo thứ tự từ lờn đến bé.
Bàí ỹíảí
Viết các sô' theo thứ tự từ bé đến lớn:
8 258;	16 999;	30 620;	31 855.
Viết các sô' theo thứ tự từ lớn đến bé:
76 253;	65 372;	56 372;	56 327.