Giải toán lớp 3 Tháng - năm

  • Tháng - năm trang 1
  • Tháng - năm trang 2
§105. THÁNG -HĂM
GHI NHỚ: 1. Một năm có 12 tháng là: tháng Một, tháng Hai, tháng Ba, tháng Tư, tháng Năm, tháng Sáu, tháng Bảy, tháng Tám, tháng Chín, tháng Mười, tháng Mười một, tháng Mười hai.
2. Số ngày trong từng tháng là:
THÁNG 1
31 ngày
THÁNG 2
28 hoặc 29 ngày
THÁNG 3
31 ngày
THÁNG 4
30 ngày
THÁNG 5
31 ngày
THÁNG 6
30 ngày
THÁNG 7
31 ngày
THÁNG 8
31 ngày
THÁNG 9
30 ngày
THÁNG 10 31 ngày
THÁNG 11
30 ngày
THÁNG 12
31 ngày
^Bàil
Trả lời các câu hỏi sau:
Tháng này là tháng mấy? Tháng sau là tháng mấy? (học sinh tự trả lời) Tháng 1 có bao	nhiêu ngày?	Tháng	7 có bao nhiêu ngày?
Tháng 3 có bao	nhiêu ngày?	Tháng 10 có bao nhiêu ngày?
Tháng 6 có bao	nhiêu ngày?	Tháng	11 có bao nhiêu ngày?
Bài ỹíảí
Tháng 1 có 31 ngày. Tháng 3 có 31 ngày. Tháng 6 có 30 ngày.
Tháng 7 có 31 ngày. Tháng 10 có 31 ngày. Tháng 11 có 30 ngày.
❖ Bài 2
Dây là tờ lịch tháng 8 năm 2005:
00
Thứ hai
1
8
15
22
29
Thứ ba
2
9
16
23
30
Thứ tư
3
10
17
24
31
Thứ năm
4
11
18
25
Thứ sáu
5
12
19
26
Thứ bảy
6
13
20
27
CHỦ NHẬT
7
14
21
28
Xem tờ lịch trên rồi trả lời các câu hỏi sau:
Ngày 19 tháng 8 là thứ mấy?
Ngày cuối cùng của tháng 8 là thứ mấy? Tháng 8 có mấy ngày chủ nhật?
Chủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày nào?
Bàí ỹíảí
Ngày 19 tháng 8 là thứ sáu.
Ngày cuối cùng của tháng 8 là thứ tư. Tháng 8 có bôn ngày chủ nhật.
Chủ nhật cuối cùng của tháng 8 là ngày 28.