Giải toán lớp 3 Luyện tập chung

  • Luyện tập chung trang 1
  • Luyện tập chung trang 2
  • Luyện tập chung trang 3
§174. LUYỈN TẬP CHUNG
♦ Bài 1
Viết gô' liền trước của 92458. Viết gố liền gau của 69509.
Viết các gố 83507; 69134; 78507; 69314 theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài gíảí
Sô' liền trước của 92458 là 92457.
Sô' liền sau của 69509 là 69510.
Viết các sô' theo thứ tự từ bé đến lớn:
69134;	69314;	78507;	83507
Bài 2
Dặt tính rồi tính: a) 86127 + 4258
65493 - 2486
*■ ’ \
Bàí gíảí
X
5
21080
4216 X 5 = 21080
Bài 3
Trong một năm, những tháng nào có 31 ngày?
b) 4216 X 5 4035 : 8
65493
2486
63007
65493 - 2486 = 63007
4035 _8	
03	504
35
3
4035 : 8 = 504 (dư 3)
Bàí gíảí
Trong một năm, các tháng có 31 ngày là:
Tháng Một, tháng Ba, tháng Năm, tháng Bảy, tháng Tám, tháng Mười và tháng Mười hai.
❖ Bài 4
Tìm x:
a) XX 2 = 9328	b) X : 2 = 436
• Hướng dẫn: a) Tìm thừa sô' chưa biết, lấy tích chia cho thừa số đã biết.
b) Tìm số bị chia, lấy thương nhân với số chia.
Bàí ỹíảí
a) X X 2 = 9328
X = 9328 : 2 X = 4664
b) X : 2 = 436
X = 436 X 2 X = 872
❖ Bài 5
Hai tấm bìa hình vuông, cạnh đều bằng 9cm. Ghép hai tấm bìa này lại thành một hình chữ nhật (xem hình vẽ). Tính diện tích của hình chữ nhật đó bằng các cách khác nhau.
9 cm
• Cách 1:
• Cách 2:
9cm
Bài gíảí
Chiều dài của hình chữ nhật là:
9 X 2 = 18 (cm)
Diện tích của hình chữ nhật là:
18 X 9 - 162 (cm2)
Diện tích mỗi tấm bìa hình vuông là: 9 X 9 = 81 (cm2)
Diện tích của hình chữ nhật là:
81 X 2 = 162 (cm2)
Đáp số: 162cm2
Đáp số: 162cm2