Giải toán lớp 3 Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính

  • Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính trang 1
  • Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính trang 2
  • Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính trang 3
8107. HÌNH TRÒN - TÂM - DUÕNG KÍNH - NÁN KÍNH
GHI NHỚ: - Hình tròn tâm 0, bán kính OM, đường kính PQ.
Trong một hình tròn, tâm là trung điểm của đường kính.
Độ dài đường kính gấp đôi độ dài bán kính.
❖ Bài 1
Bàí giải
Các bán kính:	OM, ON, OP, OQ.
Các đường kính: MN, PQ.
Các bán kính:	OA, OB; đường kính AB.
• Lưu ý : CD không qua o nên CD không là đường kính; vậy IC, ID không phải là bán kính.
❖ Bài 2
Em hãy vẽ hỉnh tròn có: a) Tâm o, bán kính 2cm.
Bài gíảí
a) Vẽ hình tròn tâm o, bán kính 2cm.
Xác định khẩu độ compa bằng 2cm trên thước.
b) Tâm I, bán kính 3cm.
►	ỈA
o 2cm
Đặt đầu compa có đỉnh nhọn đúng tâm o, đầu kia của compa có bút chì được quay một vòng vẽ thành hình tròn.
Vẽ hình tròn tầm I, bán kính 3cm: Cách làm tương tự như trên.
3cm
-Ịm
❖ Bài 3
Vẽ bán kính OM, đường kính CD trong hình tròn sau:
Câu nào đúng, câu nào sai?
Độ dài đoạn thẳng oc dài hơn độ dài đoạn thẳng OD.
— Độ dài đoạn thẳng oc ngắn hơn độ dài đoạn thẳng OM.
Độ dài đoạn thẳng oc bằng một phần hai độ dài đoạn thẳng CD.
Bàí ỹíảí
Vẽ bán kính OM, đường kính CD:
- Độ dài đoạn thẳng oc dài hơn độ dài đoạn
thẳng OD:	Sai.
Độ dài đoạn thẳng oc ngắn hơn độ dài đoạn
thẳng OM:	Sai.
Độ dài đoạn thẳng oc bằng một phần hai độ dài đoạn thẳng CD: Đúng.
D
Quan sát hình vẽ trên. Khoanh tròn vào các chữ dặt trước câu trả lời đúng.
Đường kính của hình tròn là MON. c) Bán kính của hình tròn là OM.
Đường kính của hình tròn là MN. d) Bán kính của hình tròn là MN.
Bài ỹíảí
Khoanh tròn vào các chữ đặt trước câu trả lời đúng: a). Đường kính của hình tròn là MON.
(b) Đường kính của hình tròn là MN.
© Bán kính của hình tròn là OM.
Bán kính của hình tròn là MN.
♦ Bàỉl
Vẽ hình theo các bước sau:
Bước 1." Vẽ hình tròn tâm o, bán kính OA.
Bước 2: Vẽ trang trí hình tròn (tâm A, bán
Bước 3: Vẽ trang trí hình tròn (tâm c, bán kính CA; tậm D, bán kính DA).
Mầu bước 1