Giải toán lớp 3 Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
§153. CHIA so có NĂM CH0 sô CHO sô có MỘT CH0 sô GHI NHỚ: - Thực hiện theo 3 bước: chia, nhân, trừ. Trừ nhẩm sau mồi lần chia. Số dư phải bé hơn sô' chia. ❖ Bail Tính: 4 24693 3 23436 Ỉ3àí gíảí 84848 4 24693 3 23436 3 04 21212 06 8231 24 7812 08 09 03 04 03 06 08 0 0 0 ❖ Bài 2 Một cửa hàng có 36550kg ximăng, đã bán ị số ximăng đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao 5 nhiêu ki-lô-gam ximăng? Tóm tắt 36550kg ximăng í I 11' I '4 Bán ...? kg Còn lại kg Bài gíảí Sô ximăng đã bán là: 36550 : 5 = 7310 (kg) Số ximăng còn lại là: 36550 - 7310 = 29240 (kg) Đáp 8ố: 29240kg ximăng ❖ Bài 3 Tinh giá trị của biểu thức: a) 69218 - 26736 : 3 b) (35281 + 51645) : 2 30507 + 27876 : 3 (45405 - 8221) : 4 Hưởng dẫn: a) Thực hiện phép chia trước, phép tính cộng hoặc trừ sau. b) Thực hiện phép tính trong ngoặc đơn trước. Bàí ậíảí 69218 - 26736 : 3 = 69218 - 8912 = 60306 30507 + 27876 : 3 = 30507 + 9292 = 39799 (35281 + 51645) : 2 = 86926 : 2 = 43463 (45405 - 8221) : 4 = 37184 : 4 = 9296 ♦ Bài 4 Cho 8 hình tam giác, mỗi hình như hình sau: