Giải toán lớp 3 Luyện tập
155. LUYỆN TẬP ❖ Bàil Tính (theo mẫu): 28921 7230 09 12 01 1 28921 : 4 = 7230 (dư 1) 12760 2 18752 3 25704 5 • Ghi nhớ: ơ lần chia cuối cùng mà sô bị chia bé hơn số chia í hì viết tiếp 0 ỷ thương; thương có số tận :ùng là 0. 12760 2 18752 3 25704 5 07 6380 07 6250 07 5140 16 15 20 00 02 04 0 2 4 12760 : 2 = 6380 18752 : 3 = 6250(dư 2) 25704 : ỉ > = 5140 (dư 4) ❖ Bài 2 Đặt tính rồi tính: a) 15273 : 3 b) 18842 : 4 c) 36083 : 3 Bài gíảí a) 15273 3 b) 18842 4 c) 36083 4 02 5091 28 4710 00 9020 27 04 08 03 02 03 0 2 3 15273 : 3 = 5091 18842 : 4 = 4710 (dư 2) 36083 : 4 = 9020 (dư 3) ❖ Bài 3 Một kho chứa 27280kg thóc gồm thóc nếp và thóc tẻ, 8ố thóc nếp hằng ĩ- 4 sô' thóc trong kho. Hỏi mỗi loại thóc có bao nhiêu ki-lô-gamĩ Tóm tăt 27280kg I— I, 11 —I Thóc nếp ...? kg Thóc tẻ ...? kg Bài gíảí Số thóc nếp trong kho là: 27280 : 4 = 6820 (kg) Sô' thóc tẻ trong kho là: 27280 - 6820 = 20460 (kg) Bài 4 Tính nhẩm: 12000 : 6 =? Nhẩm: 12 nghìn -.6 = 2 nghìn Vậy: 12000 : g = 2000 Đáp số: 6820kg thóc nếp; 20460kg thốc tẻ 15000 : 3 = 24000 : 4 = 56000: 7= Bài gíảí 15000 : 3 = ? Nhẩm: 15 nghìn : 3 = 5 nghìn Vậy: 15000 : 3 = 5000 Hoặc có thể nhẩm theo nghìn: 15000 : 3 = ? Vì 15 : 3 = 5 nên 15000 : 3 = 5000 24000 : 4 = 6000 56000 : 7 = 8000