Giải toán lớp 3 Phép trừ các số trong phạm vi 10.000

  • Phép trừ các số trong phạm vi 10.000 trang 1
  • Phép trừ các số trong phạm vi 10.000 trang 2
§102. PHÉP THÈ CÁC sô TROHS PHẠM V110000
GHi NHỚ: - Muốn trừ số có bốn chữ số cho số có đến bốn chữ số, ta viết sô' bị trừ ở trên, số trừ ở dưới sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau: chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ sô' hàng đơn vị; chữ sô' hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục...; rồi viết dấu trừ, kẻ vạch ngang và trừ từ phải sang trái.
- Trong trường hợp phép trừ có nhớ, ta cũng thực hiện tương tự như cách trừ các số có ba chữ số.
^Bàil
Tính:
6385
7563
8090
3561
2927
4908
7131
924
Bài gíảí
Bài mẫu:	* Hàng	đơn vị:
6385
2927	* Hàng	chục:
3458	* Hàng	trăm:
* Hàng nghìn: Trừ ngang: 6385 — 2927 - 3458
5 trừ 7 không được phải mượn
15 - 7 = 8 viết 8 nhớ 1 (1 ở hàng chục)
8 - 1 - 2 = 5 viết 5
3 trừ 9 khôn.g được phải mượn
13 -9 = 4 viết 4 nhớ 1 (1 ở hàng nghỉn)
6-1 -2 = 3 viết 3
Tương tự ta có:
7563
4908
2655
Trừ ngang'.
7563 - 4908 = 2655
8090
7131 0959
8090 - 7131 = 959
3561
924
2637
3561 - 924 = 2637
❖ Bài 2
Đặt tính rồi tính:
a)
5482 -1956 8695 -2772
b) 9996 - 6669 2340 -512
Bàí gíảí
a)
5482
1956
b) -
9996
6669
3526
Trừ ngang'.
5482 - 1956 = 3526
8695
2772
5923
Trừ ngang'.
8695 - 2772 = 5923
3327
9996 - 6669 = 3327 2340
512
1828
2340-512 = 1828
❖ Bài 3
Một cửa hàng có 4283m vải, đã bán được 1635m vải. Hòi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
Tóm tắt
Có: 4283m vải Bán: 1635m vải Còn: ...m vải?
(Tìm số hiệu ta phải dùng phép trừ)
Bài ỹíảí
Số mét vải cửa hàng còn lại là: 4283 - 1635 = 2648 (m)
Đáp số: 2648m vải
Bài 4
Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8cm rồi xác định trung điểm o của đoạn thẳng dó.
Bài ỹíảí
Dùng thước có vạch xăng-ti-mét vẽ đoạn thẳng ÀB dài 8cm.
Chia nhẩm:	8cm : 2 = 4cm
Đặt vạch Ocm của thước trùng với điểm A, mép thước trùng với đoạn thẳng AB, chầm điểm 0 trên đoạn thẳng AB sao cho 0 ứng v§102. PHÉP THÈ CÁC sô TROHS PHẠM V110000
GHi NHỚ: - Muốn trừ số có bốn chữ số cho số có đến bốn chữ số, ta viết sô' bị trừ ở trên, số trừ ở dưới sao cho các chữ số ở cùng một hàng đều thẳng cột với nhau: chữ số hàng đơn vị thẳng cột với chữ sô' hàng đơn vị; chữ sô' hàng chục thẳng cột với chữ số hàng chục...; rồi viết dấu trừ, kẻ vạch ngang và trừ từ phải sang trái.
- Trong trường hợp phép trừ có nhớ, ta cũng thực hiện tương tự như cách trừ các số có ba chữ số.
^Bàil
Tính:
6385
7563
8090
3561
2927
4908
7131
924
Bài gíảí
Bài mẫu:	* Hàng	đơn vị:
6385
2927	* Hàng	chục:
3458	* Hàng	trăm:
* Hàng nghìn: Trừ ngang: 6385 — 2927 - 3458
5 trừ 7 không được phải mượn
15 - 7 = 8 viết 8 nhớ 1 (1 ở hàng chục)
8 - 1 - 2 = 5 viết 5
3 trừ 9 khôn.g được phải mượn
13 -9 = 4 viết 4 nhớ 1 (1 ở hàng nghỉn)
6-1 -2 = 3 viết 3
Tương tự ta có:
7563
4908
2655
Trừ ngang'.
7563 - 4908 = 2655
8090
7131 0959
8090 - 7131 = 959
3561
924
2637
3561 - 924 = 2637
❖ Bài 2
Đặt tính rồi tính:
a)
5482 -1956 8695 -2772
b) 9996 - 6669 2340 -512
Bàí gíảí
a)
5482
1956
b) -
9996
6669
3526
Trừ ngang'.
5482 - 1956 = 3526
8695
2772
5923
Trừ ngang'.
8695 - 2772 = 5923
3327
9996 - 6669 = 3327 2340
512
1828
2340-512 = 1828
❖ Bài 3
Một cửa hàng có 4283m vải, đã bán được 1635m vải. Hòi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
Tóm tắt
Có: 4283m vải Bán: 1635m vải Còn: ...m vải?
(Tìm số hiệu ta phải dùng phép trừ)
Bài ỹíảí
Số mét vải cửa hàng còn lại là: 4283 - 1635 = 2648 (m)
Đáp số: 2648m vải
Bài 4
Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8cm rồi xác định trung điểm o của đoạn thẳng dó.
Bài ỹíảí
Dùng thước có vạch xăng-ti-mét vẽ đoạn thẳng ÀB dài 8cm.
Chia nhẩm:	8cm : 2 = 4cm
Đặt vạch Ocm của thước trùng với điểm A, mép thước trùng với đoạn thẳng AB, chầm điểm 0 trên đoạn thẳng AB sao cho 0 ứng với vạch 4 của thước. Trung điểm o của đoạn thẳng AB đã được xác định.
ới vạch 4 của thước. Trung điểm o của đoạn thẳng AB đã được xác định.