Giải toán lớp 3 So sánh các số trong phạm vi 10.000
898. SO SÁNH CÁC sô TRONG PHẠM V110000 GHI NHỚ: ì. Trong hai số: + Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. + Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. , 2. Nếu hai số có cùng chữ số thì so sánh từng cộp chữ số ở cùng một hàng, kể từ trái sang phải. Ví dụ 1: 9000 > 8999 vì ở hàng nghìn có 9 > 8 Ví dụ 2. 6579 < 6580 vì các chữ số hàng nghìn đều là 6, các chữ sô hàng trăm đều là 5, nhưng ở hàng chục có 7 < 8. Nếu hai số có cùng chữ số và từng cặp chữ số ở cùng một hàng đều giống nhau thì hai số đó bằng nhau. Ví dụ: 3457 = 3457 ❖ bùìI Điên dấu thích hợp (>, <, =) vào chồ chấm: a) 1942 ... . 998 b) 9650.. . 9651 1999 ... . 2000 9156 .. .. 6951 6742 ... . 6722 1965 .. .. 1956 900 + 9 .. . 9009 6591 .. .. 6591 Bài giải a) 1942 1999 6742 998 < 2000 6722 900 + 9 < 9009 ^909^ ♦ Bài 2 Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm: b) 9650 6951 1965 > 1956 6591 = 6591 a) lkm 6OOcm 797mm b) 60 phút. 50 phút . 70 phút . 1 giờ 1 giờ 1 giờ lkm > 985m b) 60 phút = lgiờ lOÔOm 60 phút 600cm = 6m 50 phút < lgiờ 600cm 60 phút 797mm < lm 70 phút > lgiờ Lưu ý'. Đổi ra cùng một đơn vị trước rồi so sánh. Bàí giải a) 60 phút ♦ Bài 3 Tìm số lớn nhất trong các số: Tìm số bé nhất trong các số: 4375; 6091; 4735; 6190; 4537; 6901; 4753 6019. Bàí gíảí Số lớn nhất trong các sô': 4375; 4735; 4537; 4753 là số 4753 Số bé nhất trong các sô': 6091; 6190; 6901; 6019 là sô' 6019. BÀI TẬP BỔ SUNG