Giải toán lớp 3 Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
  • Luyện tập trang 2
3527 > 3519	86 573 < 96 573
❖ Bàil
Điền 8ố thích hợp vào ô trống:
Bàí gíảí
• Lưu ý: - Dòng đầu:	Số sau hơn sô' trước 1 đơn vị.
-Dòng thứ hai: Số sau hơn số trước 100 đơn vị. -Dòng thứ ba: số sau hơn sô' trước 1000 đơn vị.
❖ Bài 2
Điền dấu thích hợp (>, <, =) vào chỗ chấm:
a) 8357
... 8257
b) 3000 + 2
... 3200
36 478
... 36 488
6500 + 200
... 6621
89 429
... 89 420
8700 - 700
... 8000
8398
... 10 010
9000 + 900
... 10 000
Bài ỹíẳí
a) 8357	> 8257	36 478 < 36 488
89 429 > 89 420	8398	< 10 010
b) - Thực hiện phép tính
- So sánh kết quả với sô' ở bên phải và điền dấu thích hợp.
3000 + 2	 6621
3002	6700
8700 -700 = 8000	9000 + 900 < 10 000
8000	9900
b) 3000 X 2 7600 - 300
200 + 8000 : 2
300 + 4000 X 2
Bài gíảí
b) 3000 X 2	= 6000
7600 - 300	= 7300
200 + 8000 : 2 = 4200 300 + 4000 X 2 = 8300
b) Tìm sô bé nhất có năm chữ số.
Bàí gíảí
99 999
10 000
b) 8460 : 6 1326 X 3
Bàí gíảí
b) 8460 _6	
24	1410
06
00
0
8460 : 6 = 1410
1326
X
3
3978
1326 X 3 = 3978
Bài 3
Tính nhẩm:
8000 - 3000
6000 + 3000
7000 + 500
9000 + 900 + 90 =
Bài 4
a) Tìm số lớn nhất có năm chữ số.
Sô' lớn nhất có năm chữ số là:
Sô' bé nhâ't có năm chữ sô' là:
Bài 5
Đặt tính rồi tính: a) 3254 + 2473
8326 - 4916
a)	3254
+
2473
5727
3254 + 2473 = 5727
8326
4916
3410
8326 - 4916 = 3410