Giải toán lớp 3 Luyện tập

  • Luyện tập trang 1
  • Luyện tập trang 2
8142. LUYỆN TẬP
Bail
Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiêu dài 4dm, chiêu rộng 8cm.
Hướng dẫn: Chiều dài và chiều rộng không cùng đctn vị đo, nên trước khi tính diện tích và chu vi phải đổi “dề-xi-mét” sang “xắng-ti-mét”.
Bài gíảí
4dm = 40cm
Diện tích hình chữ nhật là:
40 X 8 = 320 (cm2)
Chu vi hình chữ nhật là:
(40 + 8) X 2 = 96 (cm)
Đáp số: 320cm2; 96cm
Bài 2
Hình H gồm hình chữ nhật ABCD và hình chữ nhật DMNP (có kích thước ghi trên hình vẽ).
Tính diện tích mỗi hình chữ nhật có trong hình vẽ.
Tính diện tích hình H.
•
Bài ậíảí
A
8cm
B
a)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
10 X 8 = 80 (cm2)
10cm
Diện tích hình chữ nhật DMNP là:
20 X 8 = 160 (cm2)
D
(
M
b)
Diện tích hình H là:
8 cm
80 + 160 = 240 (cm2)
Đáp số: a) 80cm2; 160cm2
F
20cm
N
b) 240cmz
Hình H
Một hình chữ nhật có chiêu rộng 5cm, chiêu dài gấp đôi chiêu rộng. Tính diện tích hình chữ nhật dó.
❖ Bài 3
• Hường dẫn: Đây là bài toán hợp (gồm hai pỉiép tính)
-Bước 1: Tính chiều dài.
- Bước 2: Tính diên tích hình chữ nhát.
A
...? cm
D
c
Tóm tắt
Bài ỹíảí
Chiều dài hình chữ nhật là:
5 X 2 = 10 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
10 X 5 = 50 (cm2)
Đáp số: 50cm2