SGK Hình Học 11 - Bài tập ôn tập chương I

  • Bài tập ôn tập chương I trang 1
  • Bài tập ôn tập chương I trang 2
BÀI TẬP ÔN TẬP CHƯƠNG I
Cho lục giác đều ABCDEF tâm o. Tìm ảnh của tam giác AOF
Qua phép tịnh tiến theo vectơ AB ;
Qua phép đối xứng qua đường thẳng BE ;
Qua phép quay tâm o góc 120°.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho điểm.Â(-l ; 2) và đường thẳng d có phương trình 3v + y + 1 = 0. Tim ảnh của A và d
Qua phép tịnh tiến theo vectơ V = (2 ; 1);
Qua phép đối xứng qua trục Oy ;
Qua phép đối xứng qua gốc toạ độ ;
Qua phép quay tâm o góc 90°.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho đường tròn tâm /(3 ; -2), bán kính 3.
Viết phương trình của đường tròn đó.
Viết phương trình ảnh của đường tròn (/ ; 3) qua phép tịnh tiến theo vectơ v=(-2;l).
Viết phương trình ảnh của đường tròn (/ ; 3) qua phép đối xứng qua trục Ox.
Viết phương trình ảnh của đường tròn (/ ; 3) qua phép đối xúng qua gốc toạ độ.
Cho vectơ V , đường thẳng d vuông góc với giá của V. Gọi d' là ảnh của d qua phép tịnh tiến theo vectơ — V. Chứng minh rằng phép tịnh tiến theo vectơ V là kết quả của việc thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua các đường thẳng d và d’.
Cho hình chữ nhật ABCD. Gọi 0 là tâm đối xứng của nó. Gọi I, F, J, E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Tim ảnh của tam giác AEO qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua đường thẳng ỊJ và phép vị tự tâm B, tỉ số 2.
Trong mặt phẳng toạ độ Oxỵ, cho đường tròn tâm /(1 ; -3), bán kính 2. Viết phương trình ảnh của đường tròn (/ ; 2) qua phép đồng dạng có được từ việc thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm o tỉ số 3 và phép đối xứng qua trục Ox.
Cho hai điểm A, B và đường tròn tâm o không có điểm chung với đường thẳng AB. Qua mỗi điểm M chạy trên đường tròn (ơ) dựng hình bình hành MABN. Chứng minh rằng điểm N thuộc một đường tròn xác định.