Soạn Văn 6: Câu trần thuật đơn có từ là
CÂU TRẦN THUẬT ĐƠN có TỪ LÀ KIẾN THỨC Cơ BẢN Trong câu trần tliuật dơn có từ là: Vị ngữ thường do từ là kết hạp với danh từ (cụm danh từ) tạo thành. Ngoài ra, tổ hợp giữa từ là với động từ (cụm động từ) hoặc tính từ (cụm tính từ),... cũng có thể làm vị ngữ. Khi vị ngữ biểu thị ý phủ định, nó kết hợp với các cụm từ không phải, chưa phải. Có một số kiều câu trần thuật đơn có từ là đáng chú ý như sau: Câu giới thiệu; Câu dịnli nghĩa; Câu miêu tả; Câu đánh giá. HƯỚNG DẪN TÌM HIỂU CÂU HỎI PHAN bài học Đặc điểm của câu trần thuật đơn có từ là. a) Bà dỡ Trần là người huyện Đông Triều. CN VN (Vũ Trinh) VỊ ngừ của câu trên do từ là kết hợp với cụm danh từ tạo thành. Chọn từ điền thích hợp: Bà đỡ Trần không phải là người huyện Đông Triều. b) Truyền thuyết là loại truyện dân gian kề về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử thời quá khứ, thường có yếu tố tưởng tượng kì ảo. CN VN {Ngữ văn 6, Tập một) + Vị ngữ câu trên do từ là kết hợp với cụm danh từ. + Ta có thế’ dùng từ: không phải, hoặc chưa phải điền vào tính từ là. c) Ngày thứ năm trên đảo Cô Tô CN là một ngày trong trẻo và sáng sủa. VN (Nguyễn Tuân) + VỊ ngữ do từ là kết hợp với cụm danh từ. + Ta có thế chọn từ không hoặc chưa phải điền vào tính từ là. là dại. VN Dế Mèn trêu chị Cốc CN (Tô Hoài) Vị ngữ do từ là kết hợp với tính từ. Ta có thế chọn từ không phải điền vào trước từ là. Các kiểu trần thuật đơn có từ là. Vị ngữ câu a có tác dụng giới thiệu về sự vật hiện tượng nói ở chủ ngữ (câu giới thiệu). Vị ngữ câu b có tác dụng trình bày cách hiểu (câu định nghĩa) Vị ngữ câu c có tác dụng miêu tả đặc điểm trạng thái (câu miêu tả) VỊ ngữ câu d thể hiện sự đánh giá (câu đánh giá). HƯỚNG DẪN LUYỆN TẬP Câu 1+2. Tìm câu trần thuật tđơn có từ là trong những câu dưới đây. a) Hoán dụ là tên gọi sự vật, hiện tượng, khái niệm bằng tên của một sự vật, hiện tượng, khái niệm khác có quan hệ gần gũi với nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt. CN VN (Ngữ văn 6, Tập hai) + Vị ngữ của câu trình bày cách hiểu về sự vật hiện tượng (câu định nghĩa). b) Người ta gọi chàng CN là Sơn Tinh. VN (Sơn Tinh, Thuỷ Tinh) + Vị ngữ có tác dụng giới thiệu sự vật, hiện tượng (câu giới thiệu) Tre là cánh tay của người nông dân. [...] (Thép Mới) + Cả ba câu trên đều có vị ngữ trình bày cách hiểu về sự vật (câu định nghĩa) d) Bồ các là bác chim ri CN VN Chim ri là chị sáo sậu CN VN Vị ngữ tất cả câu bên đều có tác Sáo sậu là cậu sáo đen dụng giới thiệu sự vật, hiện tượng. CN VN (câu giới thiệu) Sáo đen là em tu hú CN VN Tu hú là chú bồ các. CN VN đ) Vua nhó' công o'n phong