SGK Hóa Học 9 - Phụ lục 2

  • Phụ lục 2 trang 1
®	BẢNG TÍNH TAN TRONG NƯỚC CỦA CÁC AXIT - BAZƠ - MUỐI
Nhóm hiđroxit và gốc axit
HIĐRO VÀ CÁC KIM LOẠI
H
I
K
I
Na
I
Ag
I
Mg . II
Ca
II
Ba
II
Zn
n
Hg
II
Pb
II
Cu
II
Fe
II
Fe
III
AI
III
- OH
t
t
-
k
i
t
k
-
k
k
k
k
k
-Cl
t/b
t
t
k
t
t
t
t
t
i
t
t
t
t
-no3
t/b
t
t
t
t
t
t
t
t
t
t
t
t
t
- ch3coo
t/b
t
t
t
t
t
t
t
t
t
t
t
-
i
= s
t/b
t
t
k
-
t
t
k
k
k
k
k
k
-
= so3
t/b
t
t
k
k
k
k
k
k
k
k
k
-
-
= so4
t/kb
t
t
i
t
i
k
t
-
k
t
t
t
t
en
0
II
t/b
t
t
k
k
k
k
k
-
k
k
k
-
-
- SiO3
k/kb
t
t
-
k
k
k
k
-
k
-
k
k
k
= PO4
t/kb
t
t
k
k
k
k
k
k
k
k
k
k
k
Phụ lục 2
t : họp chất tan được trong nước.
k : hợp chất không tan.
i : hợp chất ít tan.
b : hợp chất bay hơi hoặc dễ phân huỷ thành khí bay lên. kb: hợp chất không bay hơi.
vạch ngang : hợp chất không tồn tại hoặc bị phân huỷ trong nước.