SGK Vật Lí 6 - Bài 2. Đo độ dài (tiếp theo)

  • Bài 2. Đo độ dài (tiếp theo) trang 1
  • Bài 2. Đo độ dài (tiếp theo) trang 2
  • Bài 2. Đo độ dài (tiếp theo) trang 3
BÀI 2. ĐO Độ DÀI (tiếp theo)
CÁCH ĐO ĐỘ DÀI
■ Hãy dựa vào phần thực hành đo độ dài đối với từng vật ở tiết trước để trả lời các câu hỏi sau :
ED Em hãy cho biết độ dài ước lượng và kết quả đo thực tê khác nhau bao nhiêu ? 133 Em đã chọn dụng cụ đo nào ? Tại sao ?
E3 Em đặt thước đo như thế nào ?
B3 Em đặt mắt nhìn như thê nào để đọc kết quả đo ?
B3 Nếu đầu cuối của vật không ngang bằng với vạch chia thì đọc kết quả đo như thế nào ?
• Rút ra kết luận
E3 Hãy chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống trong các câu sau : Khi đo độ dài cần :
Ước lượng (1)	cần đo.
Chọn thước có (2)	và có (3)	
thích họp.
Đặt thước (4)	độ dài cần đo sao
cho một đầu của vật (5) 	
vạch số 0 của thước.
Đặt mắt nhìn theo hướng (6)	
với cạnh thước ở đầu kia của vật.
Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia (7)
-ĐCNN
độ dài -GHĐ
vuông góc
dọc theo
gần nhất
ngang bằng với
	với đầu kia của vật.
▼ II. VẬN DỤNG
51 Trong các hình sau đây, hình nào vẽ vị trí đặt thước đúng để đo chiều dài bút chì(H.2.1)?
Không đặt thước dọc theo chiều dài bút chì.
Đặt thước dọc theo chiều dài bút chì, nhưng một đầu không ngang bằng với vạch sô 0.
Đặt thước dọc theo chiều dài bút chì, vạch số 0 ngang bằng với một đầu của bút chì.
B3 Trong các hình sau đây, hình nào vẽ vị trí đặt mắt đúng để đọc kết quả đo (H. 2.2) ?
Đặt mắt nhìn theo hướng xiên sang phải.
Đặt mắt nhìn theo hướng xiên sang trái.
Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước tại đầu của vật.
c) jocm ĩ 2	3	4	5	6	7 é'1 1
Hình 2.1
I I I IT I [	I I I I I I I I I I I I I lj	I I I I I t
c) Ịócm 1	2	3	4	5	6	7	8
Hình 2.2
a)
b)
c)
Hình 2.3
Q Quan sát kĩ hình 2.3 và ghi kết qụả đo tương ứng.
/=(l)	
/=(2)	
/=(3)	
CIO
Kinh nghiệm cho thấy độ dài của sải tay một người thường gần bằng chiều cao người đó ; độ dài vòng nắm tay thường gần bằng chiều dài của bàn chân người đó (H.2.4).
Hãy kiểm tra lại xem có đúng không.
Hình 2.4
Cách đo độ dài:
® Uớc lượng độ dài cần đo để chọn thước đo thích hợp. ® Đặt thước và mắt nhìn đúng cách.
© Đọc, ghi kết quả đo đúng quy định.
Có thế em chưa biết
*■ Inh (inch) và dặm (mile) là đơn vị đo độ dài thường dùng của nước Anh và các nước sử dụng tiếng Anh.
1inh = 2,54cm. Một đốt ngón tay người lớn có chiều dài khoảng 1inh. Tivi 21 inh có nghĩa là đường chéo của màn hình dài 21 inh = 53,3cm. 1 dặm (mile) = 1609m.
*■ Để đo những khoảng cách rất lớn trong vũ trụ, người ta không dùng đơn vị mét hoặc kilômét (km), mà dùng đơn vị năm ánh sáng. Một năm ánh sáng (1 n.a.s) = 9461 tỉ km.