Giải bài tập Hóa 12 Bài 11: Peptit và protein

  • Bài 11: Peptit và protein trang 1
  • Bài 11: Peptit và protein trang 2
  • Bài 11: Peptit và protein trang 3
  • Bài 11: Peptit và protein trang 4
§11. PEPTIT VÀ PROTEIN
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
I. KHÁI NIỆM VỀ PEPTIT VÀ PROTEIN
ỉ. Peptit
♦ Cấu tạo: Phân tử peplit được hình thành từ các gốc a-amino axit nối với nhau bởi liên kết pcptil theo một trật tự nhát định. Trong phân tử peptit đơn vị aminoaxit chứa nhóm -NH2 được gọi là aminoaxit đầu hay aminoaxil N, còn đơn vị aminoaxit ở cuối chứa nhóm -COOH đưực gọi là aminoaxit đuôi hay aminoaxit c.
Ví dụ: H,N-CH-CO-NH-CH-Cp-NH-CH-Cp-	-NH-CH-CỌOH
R,	R;	R,	R,.
ĐầuN	Đầuc
Đồnịị phân và danh pháp
Trên phân tử peptit, các aminoaxit liên kết vói nhau theo một trật lự nghiêm ngặt. Việc thay đổi trật tự đó dần tời các peptit đồng phân.
H2N-CH2-CO-NH-C?H-COOH: H2N-C|H-CO-NH-CH2-COOH CH,	CH,
Nêu có n gốc a-amino axil khác nhau thì số đồng phân tối đa cùa peptil là n!
Tên của peplit được gọi bàng cách ghép tên các gốc axyl belt đầu từ
amino axit đầu còn tên amino axit đuôi được giữ nguyên vẹn
CH2C6H5 ĩ _ ...
Ví dụ:	H2N—CH—c—NH—CH2-C—NH—CH—COOH
o	O	CH2OH
Phe-Gly-Ser (tripeptit)
Protein
Protein (protit) là họp chất cao phân tử phức lạp gồm từ một hoặc nhiều chuỗi polipeplil hỢp thành, có phân tử khối lừ vài chục ngàn đến vài triệu.
Protein đơn giản là những protein được lạo thành chi' lừ các a-aminoaxit.
Protein phức tạp là những protein được tạo thành từ protein đơn giản cộng vơi thành phần "phi protein".
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Tính tan: Rất khác nhau, có loại không lan như keratin (lóc. móng, sừng...) có loại tan nhưanbumin (lòng trắng trứng).
Sự đông tụ: Khi đun nóng hoặc cho dung dịch axit, ba/.ơ. hoặc một số muối vào, protein sẽ đông tụ tách ra khơi dung dịch.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Phản ứng thủy phân: Dươi lác dụng của dung dịch axit, kiềm hoặc en/.im. các liên kết peplit trong phân tử protein bị cắt ngắn dần lạo thành các chuỗi polipeptit và cuối cùng thành hỗn họp các amino axil
Phân ứng màu:
Protit lác dụng với Cu(OH)2 cho phức chát màu xanh tím.
Protit tác dụng vói HN0.1 đặc tạo thành họp chất có màu vàng.
Đệ nhận biết protein ta dùng hai phản ứng tạo màu này.
III. KHAI NIẸM VE ENZIM VA AXIT NUCLEIC
Enzim
Khái niệm : Enzim là những chât hầu hết có bản chất protein, có khả năng xúc lác cho các quá trình hóa học, đặc biệt trong cơ thể sinh vật.
Enzim là chài sinh học có trong mọi tế bào sống.
Đặc điểm enzint :
Mỗi enzim chỉ xúc tác cho một sự chuyển hoá nhất định.
Tốc độ phản ứng nhờ xúc lác en/.im rất lơn.
Axit nucleic
Axit nucleic là polieste của axit pholphoric và penlo/.ơ.
Axit nucleic là thành phần quan trọng nhât của nhân lê bào.
Axil nucleic gồm 2 loại được kí hiệu : ADN (chứa thông tin di truyền), ARN (giải mã thông tin di truyền)
Axit nucleic thương tồn lại dưới dạng kết hựp vơi protein gọi là nucleprotein.
B. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Hợp cliât nào sau đây tlniộc loại dipeptil '!
H;H - CH?CONH - CH;CONH - ~CH;COOH II. H;N- CH;CONH- CHịCH.d - COOH c. H;N - CH;CH;CONH - CH:CH;COOH I). H;N - CH-CH-CONH - CH:COOH
Tliuốc tluỉ Itùo liưâi dây dùng dể pliân hiệt cúc dull); dịcli gluco;.ơ. glixerol, etanol 'vù lòng trắng trứng 'ỉ
4. NuOH;	li. AgNO.i/NH.i;	C. Cu(OH);:	I). HNO.t.
Peptit là gì '! l.iên kết peptit lù gì '! Có hao nliiêu liên kết peptil tron)! IIIỘI tripeplit '!
Viết công thức cấu tạo và gọi lên cúc tripeplil có lliề hình tliùnlt từ glyxin, íilanin và plienylalanin (CHhCH~CH(NH;)-COOH, viết tắt lù Phe).
Phân hiệt các klidi Iiiệin : II) Peptil VÌI protein.
h) Protein dơn giàn và protein phức tạp.
Xác dinh pliân lử kliối gần dũng cùa IIIỘI hemoglobin (huyết cầu tố) cliứu 0,4Vr Pe về klìối lượng (mồi phân tử hemoglobin chi chứa / nguyên tử sắt).
Khi thủy plián 500 gain protein 4 Iliu dược 171) gain ulanin. Tinh số moi uliinin có trong lượng 4 trên. Nếu phân lử kliối cùa 4 lù 50000 till số mắt xích idanin trong phân lử A là hao nhiêu 'ì
Hướng dẫn giải
Chọn B. H,N-CH2-C-N-CH-COOH
II .1. ĩ..
O H CH,
Chọn c. Dùng Cu(OH)2 ơ nhiệt độ thương :
Mẫu xiiiít hiện màu tím xanh là lòng trắng trứng.
Hai mẫu tạo dung dịch xanh lam trong suốt là gluco/.ơ và glixerol. Mầu cơn lại là ctanol.
Dùng Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho vào hai mầu glucozơ và glixerol. Mẩu glucozơ tạo kết tủa đó gạch. Mau còn lai là glixeroí. . HOCH2-[CHOH]4-CHÒ + 2Cu(0H.)?+ NaOH—
> CH2QH-lCHOH]4-COONa + Cu2oị + 3H2O
• Peptit là loại hợp chất chứa từ 2 đôn 50 gốc a-aminoaxit liên kết
với nhau bởi các liên kết pcptit.
Liên kết peptil là liên kêì -C - N - giữa hai đơn vị a-aminoaxit
í '
o N
Phân tử peplil chứa 3 gốc aminoaxil gọi là tripeptit.
H9N - CHỌ - c - N - CH, - c - N - CH, - COOH
ị I	ĩ	'
O H	O H
Như vậy có hai liên kết peptit trong một tripeptit.
Có 31=1.2.3=6 tripeplit mà các aminodxil không lặp lại hai lần.
Gly-Ala-Phe; Phe-Ala-Gly; Ala-Gly-Phe Phe-Gly-Ala; Gly-Phe-Ala; Ala-Phe-Gly
Ngoài 6 tripcptit mà trong phân lử mồi aminoaxil không được lặp lại còn có các tripeptit mà một aminoaxil lặp lại hai lần như Ala-Ala-Phe, Ala-Phe-Phe... Hoặc lặp lai ba lần như Ala-Ala-Ala, Phe-Phe-Phe,....
Như vậy có lổng cộng 3.3.3=3'’=27 tripeptil.
a) • Pcptit là loại hợp chất chứa từ 2 đôn 50 gốc a - aminoaxil lien kct
với nhau bói các liên kêì peptit.
Protein là những polipcptil cao phân tử có phân lử khối từ vài chục nghìn đôn vài triệu.
b) • Protein đơn Ịịiíin : khi thuỷ phân cho hỗn hợp các a amino axil.
Protein pluĩc tạp : là loại protein được tạo thành từ protein đơn giản và thành phần "phi protein".
Phân tử khối của hemoglobin	= 14000 (đvC).
,	0.4
170
• Sô mol alamin có trong 500 gam protein A : n = — —1,91 (mol)
5	89
Số moi alamin trong 50.000 gam A là : ——7— =191 (mol)
500
Alanin có M = 89 => số mắt xích aĩanin trong phân lử A là 191 mắt xích.