Giải bài tập Hóa 12 Bài 13: Đại cương về polime

  • Bài 13: Đại cương về polime trang 1
  • Bài 13: Đại cương về polime trang 2
  • Bài 13: Đại cương về polime trang 3
  • Bài 13: Đại cương về polime trang 4
  • Bài 13: Đại cương về polime trang 5
  • Bài 13: Đại cương về polime trang 6
Chương IV.
§13. ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
ĐỊNH NGHĨA
Polime là những hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị cơ sờ (gọi là mắt xích) liên kết vơi nhau lạo nên.
Ví dụ-. Poliívinyl clorua) (-CH?-(^H-)„ do các mắt xích	tạo nên.
Cl	C1
Nilon-6 (-NH[CH2]5 CO-)n do các mắt xích-NH[CH2|.sCO- tạo nôn.
PHÂN LOẠI
Theo nguồn gốc
Polime thiên nhiên là polime do thiên nhiên tạo ra, có san trong thiên nhiên. Ví dụ : Xcnlulo/.ơ: polipeptit,...
Polime tổng hợp là polime do con ngươi tổng hợp bằng con đương hóa học. Ví die. Nhựa phenol 1'omanđehil, PVC....
Polime bán lổng hợp là polime thu được do biến đồi hóa học một phần nào lừ polime thiên nhiên. Ví dụ: Tơ axetat. lơ visco....
Theo cách tổng hựp : Phân biệt polimc trùng hợp và polimc trùng ngưng.
'Pheo cấu trúc: Có 3 dạng cấu trúc: Mạch thẳng, phân nhánh và mạng lươi không gian.
Nếu mắt xích trong mạch polime nối vơi nhau theo một trật lự nhâì định như “đầu nối vơi đuôi" thì gọi là polime có câu trúc điều hòa.
Nếu mắt xích trong mạch polime nối vơi nhau theo một trật tự không nhất định như “đầu nối vơi đầu" thì gọi là polime cơ câu trúc không điều hòa.
TÍNH CHẤT VẬT LÍ
Polime có cấu trúc phân lử, khối lượng phân tử rất lơn, không đồng nhâì hoàn loàn, lực liên kết giữa các phân lử râì lơn. những lực này vượt xa những lực thông thương của các liên kết hóa học giửa các nguyên lử trong phân lử, khiến phân lử các polime không dề dàng chuyển dộng linh hoạt tự do bình thương hay lách ra ơ trạng thái riêng biệt.
Mỗi polime thương là một hồn hợp các phần lử vơi hệ số trùng hợp khác nhau. Khối lượng phân lử của polime chí là khối lượng phân tử trung bình.
Polime có thể deo, đàn hồi. trong suôi, cách điện, cách nhiệt.
TÍNH CHẤT HÓA HỌC
Phản ứng phân cắt mạch polime
Phản ứng thủy phân:	(C6H|(|O5)n + nH2O—> nCftH 12Oft
Phản ứng đepolime hóa: (-CH2-CH-)n ——> nCftH5-CH=CH2
• C6H5
Phản ứng giữ nguyên mạch polime
Phản ứng thế: C2„H3llCln + kCl2 ——> C2nHìn.k Cln+k + kHCl
Phản ứng thủy phân
(-CH2-CH-)„ + nNaOH —> nCH.,COONa+ (- CH-CH2-)n
OCOCH,	OH (ahcol polivinylic)
Phản ứng tăng mạch cacbon
Lưu hóa cao su (-CH2-C=CH-CH2-)
S
(-CH2-é=CH-CH2-)
PHƯƠNG PHÁP TỔNG HƠI’ POLIME
Phản ứng trùng hựp
Định nghĩa: Trùng hdp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ( monome) giống nhau hay tương lự nhau thành phân tử lơn (polime).
Điền kiện cần để phân tử chất có thể tham gia phản ứng trừng hợp: Phân lử monome tham gia phản ứng trùng hợp phải có liên kêì bội hoặc vòng không bồn.
Nốu đi từ một loại monomc thì gọi là trùng hợp thương (trùng hợp ).
Nếu đi từ nhiều loại monome thì gọi là đồng trùng hợp.
n.CH2 = CH2 - '"•—■ > (_CH2-CH2-)„
nCH2 =CH-CH = CH2 + 11CH = CH2	>-(CH2-CH =CH-CH2-CH-CH2k
CftH,	CfiHj
Phản ứng trùng ngưng
Định nghĩa: Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lơn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (nhưH2O)....
Điều kiện cần để phân tử chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng: Các monomc tham gia phản ứng trùng ngưng phải cơ ít nhất 2 nhóm chức trong phân tử có khả năng phản ứng để tạo được lien kết vơi nhau.
Nêu phân tử chí có 2 nhóm chức phản ứng thì trùng ngưng sẽ lạo polime mạch không phân nhánh.
Nếu phân tử chỉ có 3 nhóm chức phản ứng thì trùng ngưng sẽ lạo polime mạng không gian.
+ nH2O
N-R-C
(n+2)Ị
H o OH
|+(n+l)CH2=O-
H*.t"
O-J n
nHÌ N-R-CÍỒH —
nH2N-[CH2]ft-NH2 + nHOOC-[CH2]4-COOHJ
(-HN-[CH2)f,-NH- C-[CH2]4-C-)„ + 2nH2O
MỘT SỐ POLIME THÔNG DỤNG: Có 12 polimc thông dụng
Phản ứng trùng hựp : Có 8 polime phổ biến
NhựaPE:	nCH2=CH2 —■■■x'-p > (-CH2 -CH2-)„
NhựaPVC: nCH2=CH - l"-xl-p > (-CH2-CH-)„
2. Phản ứng trùng ngưng: Có 4 polimc phổ biến • Nhựa phenol-íbmanđehit :
Nilon 6 (tơ capron) :
(nH2N-[CH2]5-COOH) '"•p > [-NH- [CH2]5CO-]„ + nH2O.
Hoặc nH2N[CH2]5COOH ■ *l-l‘l > (-HN[CH2]5CO-)„ + nH2O.
Nilon 7 (tơ cnang): nH2N[CH2]6COOH x'-'11 ■■> (—HN[CH2]fiCO—)n + nH2O Nilon-6,6 : nH2N[CH2lfiNH2+nHOOC[CH2].ltCOOH
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
B.
ỉ.
■V-1'1 -> (- HN[CH2]6NHCO[CH2]4CO -)n+2nH2O.
Cho các pollute : polietilen, xenlulozơ, polipeptit, tinh hột, Iiilon - 6, nilon - 6,6, polibutađien. Dãy các pólínie tong liợp lò
A. polietilen, xenluloỉơ, nilon-6, nilon-6,6
lì. polietilen. polibutađien, nilon-6, nilon-6.6
c. polietilen, tinli hột. nilon-6, nilon-6,6
2.
3.
4.
5.
6.
I). polietilen, hilon-6, nilon-6,6, xenluloĩơ
Polime dược tong hợp hằng plúín ứng trùng hợp lừ
,4. poll (vinyl clorua)	lì. polisaccurit	c. protein	D. nilon-6,6
Phân hiệt sự trùng hợp vù trùng ngưng về các mặt : phun ứng, monome vù phân tứ hliôi cửa polinie so với monome. Lâ'y thí dụ minh hoạ.
Gọi tên cúc phàn ứng và viết phương trình hoá học của phán ứng polinie hoá các tnonoine sau : a) CH.,- CH = CH, h) CH; = CCI - CH - CH2
CH; = CịCH.Ọ - CH = CH;
CH;OH - C.H;OH và III C„H,(COOH); taxit isophtalic)
NH; ■ ICH;h'„COOH
Từ các san Ị,ham Itoá dầu (CHLt, và CH; = CH;) có thế tống hợp dược poll stiren. chất dược dùng sim xuât nhựa trao dồi ÍOII. Hãv viết cúc phương trình hóa học cùa pliùil ứng xiiy ra (có the dùng théni các hợp chát vô cơ cần thiết).
Hệ sô polinie hóa là gì 'ỉ Có thể xác định chính xác hệ sô pollute hóa dược không '!
Tính hê so pollute dia PE. pvc và xeniulotơ. biết ràng phân tử khối trung lừnli cùa chúng Hin lượt là 420000, 250000 và 1620000.
Hướng dẫn giải
Clnọn B. • Polietilcn, polibutađicn được điều chế bằng phan ứng trùng hợp. Nhựa PE : nCH2=CH2	(_CH2-CH2-)„
Cao su buna : nCH2=CH-CH2=CH2 —1 •|,"Nil > (-CH2-CH=CH-CH2-)n • Nilon - 6, Nilon - 6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
Nilon-6 : nH2N[CH2]5COOH xl l“ > (-HN(CH2)5CO-)n + nH2O.
xt,t
Nilon-6,6 : nH2N[CH2]fiNH2 + nHOOC[CH2]4COOH xl-1 >
,	> (-HN[CH2]fiNHCO[CH2]4CO-)„ + 2nH2O.
Chọn A : poll (vinyl clorua)
nCH2=(JH	-> (-CH2-CH-)„
Cl	Cl
3. Sosa nil phản ứng trù ng hợp và phản ứng trùng ngưng
Phản ứng trùng hợp
Phản ứng trùng ngưng
Phán ứng
Trùng hợp là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomc) giông nhau hay tương tự nhau thành phân tử lớn (polimc).
Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monomc) thành phân tử lớn (polimc) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (nhưH2O)....
Monomc
monomc tham gia phản ứng trùng hợp phải có liên kết bội hoặc vòng không bồn.
monomc tham gia phản ứng trùng ngưng phải có ít nhất 2 nhóm chức trong phân tử có khả năng phản ứng đổ tạo được liên kết với nhau.
Phân tử khối của polimc
Rất lớn so với monomc
Rất lơn so với monomc
Ví dụ: NhựaPE: nCH2=CH2 —-> (-CH2-CH2-)„
Nilon-6 : nH2NfCH2]5COOH --(-HN[CH2]5CO-)„ + nH2O.
a) nCH.,-CH=CH2 xl-p''"-> (_CH-CH2-)„: phản ứng trùng hợp
cÍh.3
nCH2=C-CH=CH2 xl-p-1" > {-CH2-C=CH-CH2 )n- : phản ứng trùng hợp
Cl	C1
nCH2=C-CH=CH2 - --'V1'^-ICHj-C^CH-CH^ : phản ứng trùng hợp
CHi	CHj
nCH2OH-CH2OH + nHOOC-C6H4-COOH —
-{•O-CH2-CH2-O-CO-CfiH4-CO ìã + 2nH2O : phàn ứng trùng ngưng
nNH2[CH2]i()COƠH ——»-eNH-[CH2],„CO^ + nH2O : phản ứng trùng ngưng
Điều chế polistircn từ bcnzcn (CfiHfi) và ctilcn (CH2 = CH2)
CftHfi + CH2=CH2	CVlb CH.Cll.
CfiHs--CH2-CH, + Cl2	CôHs-CH-CH} + HC1
1	ỉ
C1
Cl
nCH2=CH '"•xl’p > (-CH2-CH-)„
CftHs	CfiHs
6. • Hộ số polimc hóa là số mắt xích monomc hợp thành phân tử polimc còn gọi là hộ số trùng hợp hay độ trùng hợp. Polime là một hỗn hợp các phân tử với hộ số polimc hóa không hoàn toàn như nhau. Vì vậy người ta chỉ xác định được khối lượng phân tử trung bình của polimc và dùng hệ số polimc hóa trung bình.
Ta có : • 28n = 420000
62,5n = 250000
16211= 1620000
420000	,
npE =	 — 15000
npvc =
28
250000
nx.-nluluzit ■
= 4000
62,5 1620000
= 10000
■162