Giải bài tập Hóa 12 Bài 38: Luyện tập: Tính chất hóa học của crôm, đồng và hợp chất của chúng
§38. LUYỆN TẬP : TÍNH CHAT HOÁ HỌC CỦA CROM. ĐỒNG VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA Hoàn ỉlỉànlì phiừMỊị í rình lioá học của các phan H’oiifi dày chuyển dối sau: Cu—>CuS —1 >Cu(NO,)2 (3> >Cu(OH)2 141 >CuCl2 (5) >Cu Khi clu> 100 gam hợp kim gồm có Cr vù AI lúc dụng vói lượng dư dung dịch NaOH thu dược 6,72 lít khí. Lấy phần run không lun cho lúc dụng với lượng dư dung dịch IICI (klii không có không khí) Ihu dược 38,08 lít khí. Các thề' lích dều do ii dktc. Xúc dịnli thành phần phun Hum cùa hợp kim. Hồn họp X gồm Cu và He, trong dó Cu chiêm 43,24% khối lượng. Cho 14,8 gam X lúc dụng liêl với dung dịch HCI thây có V lit khi Idklc) huy ru. (jiú trị của V' lù /i. /, 12 lit. II. 2,24 lil. c. 4.48 Hl. I). 3.36 lit. 4. 5. 6. 1. Kliử III gam hột CuO bằng khí H; ờ nliiệl độ cao thu dược liồn hợp chui rắn X. f)ể hoù lan hết X cần vừa dù I lil dung dịch HNOi IM, lliu dược 4.48 lít khi NO duy nhất (dklc). Hiệu suất cùa phàn ứng khử CuO là A. 70%. II. 75%. c. 80%. I). 85%. Nhúng tliunh sắt vào dung dịch CuSOj, sau mội thời gian lay lliunli sắt ru l ửa sụcli, sấy khô thấy kliôi lượng tăng 1.2 gain. Khối lượng Cu dã hám vào thanh sắt là A. 9,3 gain. II. 9,4 gum. c. 9,5 gum. I). 9,6 gam. Cho Cu tác dụng với dung dịch liồn hợp gồm NuNO.1 và H;SO.I loãng sẽ giải phóng khí nào sau dây '! A. NO?. II. NO. c. N;O. I). NH.I. Hướng dẫn giải 2. (1) Cu + s — 4—> CuS (2) CuS + lOHNOi đăc —!l-> Cu(NO,)2 + H,so. (3) Cu(NO.,)2 + 2NaOH -> Cu(OH)2ị + 2NaNO3 (4) Cu(OH)2 + 2HC1 -> CuCl2 + 2H2O (5) CuCl2 — -> Cu + C12T 2A1 + 2NaOH + 2H2O -> 2NaA102 + 3H2t 6.72 0,2 <- 0,3 = 2224 22,4 => mA, = 0,2.27 = 5,4 (g) => inpe + mCr = 100 - 5,4 = 94,6 (g) Đặt số mol của Fc và Cr lần lượt là xmol và y mol Fc + 2HC1 -> FeCl2 + H;t X —> X Cl- + 2HC1 -> CrCb + H2T x + y~- 38,08 fx-1,55 Ta CÓ: ' 22,4 o <j [56x + 52y=94,6 Thành phần phần trăm khôi lượng hợp kim ty=0,!5 „ 5,4.100 1,55.56.100 oz n %mAi = —— = 5,4%; %niFc = = 86,8%; %.mcr = 7,8%’. 100 100 3. Chọn D. Khôi lượng Cu mCu 43.24.14,8 100 = 6,4 (g) =>mFc= 14,8 - 6.4 = 8.4 (g) = ()’15 56 Fc + 2HCI -> FcCF + H2T -> 0,15 Thể tích H2 sinh ra ở đktc: V = 0,15.22,4 = 3,36 (lít) 4. Chọn B. Đặt số mol CuO bị khử là X mol, sô" mol CuO dư là y mol. CuO + H2 X —> Cu + H?o -> X (1) Hỗn hợp rắn X gồm Cu X mol; CuO dư y mol 3Cu + 8HNO3 -> 3Cu(NO3)2 + 2'NOĨ + 4H2O 8x ■ 2x y T CuOdư + 2HNO3 -> Cu(NO3)2 + H2O y -> 2y r8x Từ (2) và (3) ta có • + 2y=l.l 2x_4,48 3 ” x=0,3 Iy=o.l (2) (3) 22,4 Hiệu suất của phản ứng khử CuO H% = X.100 _ 0,3.100 (x + y) (0,3 + 0.1) Chọn ỉ). Đặt sô" mol Fe phan ứng là X mol Fc + C11SO4 —> FeSO.1 + Cui = 75% -> Theo đề bài ta có : mcu - rriFe = Amiâng=> 64.X - 56.X = 1,2=> X = 0,15 Khôi lượng Cu đã bám vào lá sắt: m = 0,15.64 = 9,6 (g) 6. Chọn B. 3Cu + 8H+ + 2 NO; -> 3Cu2+ + 2NOt + 4H2O