Giải bài tập Hóa 12 Bài 7: Luyện tập: Cấu tạo và tinh chất của cacbohiđnat

  • Bài 7: Luyện tập: Cấu tạo và tinh chất của cacbohiđnat trang 1
  • Bài 7: Luyện tập: Cấu tạo và tinh chất của cacbohiđnat trang 2
  • Bài 7: Luyện tập: Cấu tạo và tinh chất của cacbohiđnat trang 3
  • Bài 7: Luyện tập: Cấu tạo và tinh chất của cacbohiđnat trang 4
§7. LUYỆN TẬP CẤU TẠO VÀ TÍNH CHAT
CỦA CACBOHIĐRAT
A. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
De phùn liiệt cúc duiiỊ; dịch yhicơ;ơ. succurơrơvù undeliiluxeliccớlliể{lìuiịi dũvchut nàn suit dây Hull Ihut'iclhid
a. CulOH): rà AịíNOụ/NH:	li. Nưâcbrơtn vù NuOH
c. HNOi vù Aị;NO</NH<	I). Ai-NOt/NH, và NuOH
Khi dâl cliiiv liơùn mùn IIIỘI hợp chiu hữu cơ lliu dược hờn liợp khi CO: vù hơi Iiưdc cớ Ti lệ mơi lờ I : I. Cliất này cớ lliế lên men rượu. Cluĩl dll lù chũi IIÙƠ irơttỊỉ cúc chũi suu
a. Axil uxelic	II. Glucnzit	c. Succurơĩơ	I). Tructơz.ơ
Trìnli húy phương pháp hóa học de 'phán biệl các dung dịch riêng biệi Irơug nun nhóm chai sau :
u) Glucơtơ, glixerơl, undeliil uxetic h) Glucozrf. saccurniơ, glixerơl c) Succurnztt. undehit uxelic. hồ linh hội
Từ / lân hội sun chửa 20% lụp cliũl trơ cá llié .still xuul dược huơ nliiẽu kg glucơĩ.ơ. liêu hiệu SUUI diu quá trình sun xuất lù 75%.
Tinh khơi lượng glucơĩơ lụơ thành khi lliúy pliũn :
ul I kg hộl gụơ cớ 511% llnli liộl CỠII lụi là lụp dial trơ h) I kg mùn cưu cớ 50% xenlulơr.ơ, cỡn lụi lù lụp cliũl Irơ cl 1 kg .succurơĩ.ơ
Giả thiết ràng cúc phùn ứng xúy ru liơùn lơùn.
DỡT cliúy liơùn mini 16.2 gain»1(5/ cachơliidrul X lliu dược 15.44 lit khi CO: tdklcl vú 4,0 gain nước, at Tim công thức dơn giàn Iihứl cuu X, X thuộc luụi cuchơliidrai nùơ dữ liợc 'ỉ
h) Dun 16,2 gain X trang dung dịch axil lltu dược dung dịch Y. Chơ y lúc thing với lượng dư dung dịcli AgNO.</NH: thu dược huơ nhiêu gain Ag. Giii sứ hiệu .suất cùa quá innli hunt; Kt)%.
Hướng dẫn giải
Chọn A
Dùng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Hai mẫu tạo dung dịch xanh lam trong suôi là glucozd và saccaro/.ơ. Mẫu còn lại là anđehit axctic.
Dùng dung dịch AgNO.i/NH’, nhận biết được gluco/.ơ vì tạo ra kêt tủa Ag. Mầu còn lại là saccarozơ
HO-CH2[CHOH]4CHO + 2AgNO3 + 3NH., + H2O —>
—2—> HO-CH2|CHOHJ4COONH4 + 2Agị + 2NH4NO.,
2.
Chọn B : Glucozd (CftHi20fi)
Phản ứng lên men: C6HI2O6 cn/iin.J,|-35"c > 2C2H5OH + 2CO2t
3.
Phản ứng cháy:	C6H|2O6 + 6O2-> 6CO2 + 6H2O
Glucozd, glixerol, anđchit axetic
Dùng Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Hai mẫu tạo dung dịch xanh lam trong suôi là gluCozd và glixerol. Mẩu còn lại là anđchit axetic.
Dùng dung dịch AgNOi/NHị nhận biết được glucozd vì tạo ra kết tủa Ag. Mầu còn lại là glixcrol.
HO-CH2 [CHOHUCHO + 2AgNO3 + 3NH, + H2O —2—>
—HO-CH2[CHOHJ4COONH4 + 2Agị + 2NH4NO,
Glucozd, saccarozd, glixcrol
Dùng phản ứng tráng gưdng nhận biết được glucozd, còn lại saccarozd và glixcrol.
HO-CH2(CHOH)4CHO + 2AgNO3 + 3NH, + H2O —2—>
-2™> HO-CH2(CHOH)4COONH4 + 2Agị + 2NH4NO3
Hai chất còn lại đun nóng với H2SO4, saccarozd sẽ thủy phân thành glucozd và fructozd. Tiếp tục tác dụng vời AgNO/NH; thì các sản phẩm củá saccarozd
tham gia phản ứng tráng gưđng còn glixcrol thì không tham gia.
C|2H22Q|, + H2O H2SOj-'" > CfiH120ft + CfiH,2O6 Saccarozd	Glucozd Fruclozd
HO-CH2|CHOH|4CHO + 2AgNO3 + 3NH, + H2O ——> 2AgNO3
——> HO-CH2|CHOH]4COONH4 + 2Agị + 2NH4NO3
Saccarozd, anđehit axctic và hồ tinh bột
Dùng dung dịch I2 nhận biết được hồ tinh bột vì tạo ra màu tím xanh.
Dùng dung dịch AgNO3/NH3 nhận biết được anđehil axelic vì tạo ra kết tủa Ag. Mẩu còn lại là saccarozd.
4.
CH3-CHO+2Ag(NO3)+ 3NH, + H2O ——> CH^COONH, + 2Agị + 2NH+N0., Sdđồhdpthức: (CftH|(,O5)n -> nC6Hi20ft
162n(g) —> 180n(g)
1000.^ = 800(kg)	7V' -> 7 kg
100
Khôi lượng glucozd thu được m = 	.—— = 000,67 (kg)
nCftH]2Oft
180n(g)
162n	100
a) Sd đồ hdp thức : (CftHioO.s),, 162n(g)
1000.^- = 800(g) 100
Khối lượng glucozơ thu được khi điều chế từ 1 kg bột gạo có chứa 80% tinh bột.
m/8°°-'80" .888.87(g) '
162n
b) SơđồhỢpthức: (C6HI(|O5)„ -> nCfiHi2Oft 162n(g)	-> 180n(g)
1000, -^ = 500(g)-> ?g '
100
Khối lượng gluco/.O thu được khi điều chế tìr 1 kg mùn cưa có chứa 50% xenlulozo
500.180n
162n
555.56 (g)
Sơ đồ hợp thức : Ci2H22O]| -> C6Hi20f,
342 (g) -> 180(g)
1000(g) -> ?g
Khối lượng glucozơ thu được khi điều chế lừ 1 kg saccarozơ
10Ỏ0.180	/
m = —■—— = 526,32 (g)
342
6. a) Đặt CTTQ của X là C./HnO),,, hoặc C„H2mOm(x mol)
Sơ đồ hợp thức CnH2n,Om -> nCO2 + mH20
Công thức đơn giản nhất của X là CftH|()O5. X là là tinh bột hoặc xenlulo/.ơ (polisaccarit)
* Trong điều kiện nòỵ dề bôi dã clio dư dữ kiện 16.2 gíim.
(CfiHioOs),, + nH2O 	——> nCftHiiOft
HOCH2-[CHOH]4-CHO + 2AgNO, + 3NH, + H2O —> 2AgNO,
——> HO-CH2-[CHOH|4-COONH4 + 2Agị + 2NH4NO3
Sơ đồ hợp thức: (CftHiuOs),, -> nCfiH|2Ofi -> 2nAg
162n(g)	-»2n.108(g)
16.2(g) 	—>	?g
Khôi lượng Ag thu được: mAli =	— - 17,28 (g)
' g	162n	100
B. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Từ 16,2 tấn xenlulozơ người ta sân xuất được m lấn xenlulo/.ơtrinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenluloz.ơ là 90%). Giá trị của m là
A. 26,73 tan. B. 33,00 tấn.	c. 25,46 tấn. D. 29,70 tấn.
Cho dãy các chất: Glucozơ, saccarozơ. linh bột, xenltilozơ, íructozơ, glixerol. Số chất trong dãy tham gia phán ứng tráng gương là
A. 1.	B. 2.	C.3.	D. 4.
Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suât 81%. Toàn bộ co2 sinh ra hâp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 750 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 550 gam.	B.810gam.	' c. 650 gam. D. 750 gam.
Cho các chât : (X) glucozd, (Y) saccarozd, (Z) tinh bột, (T) glixerol, (H) xenlulo/.ơ. Những chất bị thủy phân là
A. X, z, H.	B. X, T, Y. c. Y, T, H. D. Y, z, H.
Thể tích dung dịch HNO3 67,5% (khối lượng ricng là 1,5 g/ml) cần dùng để tác dụng với xcnlulozO tạo thành 89,1 kg xenlulo/.ưtrinitrat là (biết lượng HNO, bị hao hụt là 20%)
A. 55 lít.	B. 70 lít.	c.	49	lít.	D. 81 lít.
Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có	khẳ	năng tham gia phản ứng
A. Hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.	B. Tráng	gương,
c. Hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao.	D. Thủy	phân.
Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sorbitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam.	B. l,80gam. c. l,44gam. D. l,82gam.
Phát biểu không đúng là
Dung dịch íructo/.ư hòa tan được Cu(OH)2.
Sản phẩm thủy phân xenlulozơ cũng như tinh bột (xúc tác H+, t") có thể tham gia được phản ứng tráng gương.
c. Dùng phản ứng tráng gương để nhận biết glucozơ và fructozơ đựng trong hai lọ mất nhãn khác nhau.
Tinh bột và xenlulo/.ơ không tan trong nước lạnh.
Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng vơi một lượng dư AgNCẠ trong NHị thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol/lít của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,2M.	B. 0,lM.	c. 0,01M.	D. 0,02M.
Với thuốc thử là Cu(OH)2 và nhiệt độ sẽ nhận biết được tất cảc các chất của dãy hóa chất nào trong các dãy sau đây ?
Saccarozơ, glucoxơ, glixcrol, íructozơ.
Saccarozd, glixerol, glucozơ, propan-1,3 điol. c. Glucozd, xenlulo/.ơ, tinh bột, propan-1,2 điol.
Glucozơ, anđchit axetic, propan-1,3 điol , saccarozơ.
. ĐÁP ÁN: 1. A 2. B 3. D 4. D 5. B 6. c 7. A 8. c 9. A 10. D