Giải bài tập Hóa 12 Bài 4: Luyện tập: Este và chất béo

  • Bài 4: Luyện tập: Este và chất béo trang 1
  • Bài 4: Luyện tập: Este và chất béo trang 2
  • Bài 4: Luyện tập: Este và chất béo trang 3
  • Bài 4: Luyện tập: Este và chất béo trang 4
§4. LUYỆN TẬP ESTE - CHÁT BÉO
BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
So sánli chất héo và esie về: Thành phun nyuyên tố, đục điểm cấu lạo phân lừ và linlt cliũl hóa học.
Khi dun hồn hợp 2 axil cachoxylic vài yUxerol (axil H;SOj làm xúc lác) có thể thu dược mấy Irieste? Viết côny thức cấu lạo cứu các chất này.
Klìi thúy phân (xúc lác axil) một este thu dược ylixerol vù hồn hợp axil stearic (CnHnCOOH) và axil pánmitic (CnHuCOOH) theo ti lệ mo! 2 : I.
Esie có thế có côny lliức cấu lạo nào sau dây '!
B. C17H„COOCH2
C|7H31COOCH
C|7H35COQCH2 D. C|7H33COOCH2
C|3H31COOCH
C|5H3ICOOCH2
A. C|7H35COOCH2 C|7H35COOCH
cI7h35cooch2
c. C|7H„COOCH,
C|7H33COOCH
cI5h3Icooch2
Làm huy lull 7,4 yam một este /1 no, dim chức Iliu dược một thế' licli hơi hằny thể licit cùa 3,2 yarn khi oxi lí cùny diều kiện nhiệt độ, áp suất.
a) Tim CÔIIỊỈ thức phân lử của /V
h) Thực hiện phàn ứny xà pltòny hóa 7,4 yam /A vái duny dịch NaOH đến khi pllán ứny hoàn loàn thu dược sán phẩm có 6,8 yarn muối. Tun câny thức can tạo và lên yọi cùa /A.
Khi llìiiy phân II yum một este X lliu dược 0,92 yarn ylixerol, 3,02 yarn natri linoleul CuHuCOONu và m yarn muối cùa nulri oleut CnHỉịCOONu.
Tinh yiá trị cùa u. III. Viết còny thức câu tạo có thế có cùa X.
Thủy phân hoàn loàn 8,8 yum este dim chức, mạch hờ X với 100 ml duny dịch KOH IM (vừa dù) thu dược 4,8 yarn IIIỘI uncol Y. Tên yọi của X là
A. etyl formiat	II.	etyl propional	c. elyl axelal	I), propyl axelal
Dốt cháy hoàn	toàn	3.7	yarn một esie iliin	cliức X	thu	dược 3,36 lít khi	CO; (ilklc) và 2.7 yarn nưTic.	Côny
thức pliân lử cùa X là
/1. C;HjO;	II.	C,HtO;	c. C4HXO;	I>. CdLO;
10. 4 yarn hồn hợp X	yồm axil axelic và etyl axetut lác	ilụny vừa ihi với 130 yam tluny dịch nalri liidroxil	4%.
Phần trăm khối lượny diu elyl axelal trolly liồn hợp baity
A. 22%	11.42,3%	c.57.7%	D.88%
Hướng dẫn giải
Chất béo
Este
Thành phần nguyên tố
c, H, 0.
c, H. 0.
Đặc điểm cấu tạo phân lử
Este của glixerol và axit béo
Este của ancol bất kì và axit bâĩ kì
Tính chất hóa học
Thủy phân trong môi trường axil và kiềm
Thủy phân trong môi trường axit và kiềm
2. Đặt CTTQ cùa hai axil là R|COOH và R2COOH. Còng thức cấu tạo có thể có là:
R, -COO-CH,
R. -COO-CH
I
R, -COO-CH
R, -COO-CH
R, -COO-CH-,
R2 -COO-CH
R -COO-CH*
rJ -coo-ch
Ị
R, -COO-CH
I
R, -COO-CH
I
R, -COO-CH,
I
R2 -COO-CH
R7 -COO-CH,
R, -COO-CH
j
I
R, -COO-CH
R, -COO-CH
I
R2 -COO-CH,
R, -COO-CH-
Chọn B. Vì :
CI7HỊSCOO-CH2
I	1°
5H3iCOO-CH+ 3NaOH—»C,H5(OH), + 2C17H3,COONa+ C15H3|COONa C|7H„COO-CH2
a) Đặt CTTQ của esle no đơn chức A là CkH2kO2 hoặc RCOOR'
	 3.2
Theo hài la có VA = V(1 => nA = n„ = -- - 0,1 mol
1	32
=>0,l.( 14k + 32) = 7,4 => k = 3
CTPT của A là C3H6O2.
b) RCOOR' + NaOH > RCOONa + R'OH 0,1 -> 0,1
Ta có: 0,1.( R + 67) = 6,8 => R = l(H-)
Công thức câu tạo của A: H-COO-CH2-CH3 (Etyl íọmat)
0.92	,	3.02
Số mol glixcrol: —~ =0,01 mok số moi CpHiiCOONa:	_ =0,01 mol.
92	302
=> X chứa 1 gốc C|7H3ICOO và 2 gốc C|7H33COO
CTPTcủa X: (CI7H3,COO)C3H3(OCOC|7H33)2
^23H3(OCOCi7H33)2+3NaOH—>C3H3(OH)3+C17H3|COONa+2C|7H33COONa OCOC|7H„
0,01	0,01	->	0,02
Ta có: m = 0,02.304 = 6,08 (g)
Áp dụng định luật bảo loàn khối lượng
a + 0,03.40 = 0,92 + 3.02 + 6,08 => a = 8,82 (g).
CTCTcủaX: C|7H„COO-CH2	hoặc	C|7H„COO-CH2
C|7H„COO-CH	CI7H3iCOO-CH
c|7h„coo - ch2	ci7h„coo - ch2
Chọn c : Đặt CTTQ của X là RCOOR'. số mol KOH 0.1 mol
RCOOR' + KOH —d—> RCOOK + R'OH 0,1 -> 0,1 -> 0,1
Ta co: 0,1.(R' + 17) = 4.6 => R' = 29(C2H5-). CTCT của ancol CH,CH2OH Áp dụng định luật hảo toàn khối lượng
8^8 + 0,1.56 = 0,l(R + 83) + 4,6 => R = 15 (CH.,-)
CTCT của X là CH,COOCH2CH, (Etyl axetal)
Chọn B. nrn = 3’36 _ Q 15 m I _	- 0,15 (mol)
co; 22(4	H:o 18
=> nCOi = nH o => X là este no đrtn chức.
Đặt CTTQ của X là C„H2„O2 hoặc RCOOR' (X mol)
CnH2nO2 +	— O2 —> nCO2 + nH2O
X	—> nx
í nx =0,15	í X =0,1
Ta có: <
[x( I4n + 32) = 3,7 [n = 3
Công thức phân lử của X : C,HftO2
c/ỉợn B. Đặt số mol của CHịCOOH và CH,COOC2Hs lần lượt là X mol, y mol
=>60x + 88y = 10,4 (*)
CHíCOOH + NaOHCH,COONa + H2O	(1)
X	—> X
CH,COOC2Hs +NaOH —CH,COONa + C2H5OH (2) y -> y
Từ (1) và (2) => X + y = -—7^- (**)
x=o,l y =0,05
100.40
Giải hệ (*) và (**) ta được
Phần trăm khối lượng etyl axelat trong hỗn hợp ’	= 42,30%.
. 6 J	6	.1	10,4
BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Đun 6 gam CHịCOOH với 6 gam C2H5OH (có H2SO4 đặc làm xúc lác, hiệu suất phản ứng là 50%). Khối lượng este tạo thành là A. 4,4 gam.	B. 5,2 gam.	c. 8,8 gam. D. 6,0 gam.
Este đơn chức X có tỉ khối hơi sơ vơi CH4 là 6,25. Cho 20 gam X lác dụng với 300 ml dung dịch KOH IM (đun nóng). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28 gam chât rắn khan. Công thức cấu tạo cùa X là
A. CH,-COO-CH=CH-CH.,.	B. CH2=CH-CH2-COO-CH3.
c. CH2=CH-COO-CH2-CH.,.	D. CHj-CH2-COO-CH=CH2.
Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam hồn hựp gồm hai este HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dung dịch NaOH IM đun nóng. Thể tích dung dịch NaOH tôi thiểu cần dùng là
A. 150 ml.	B. 400 ml.	c. 200 ml. D. 300 ml.
Đun CbẸCOOH VƠI một ancol đơn chức X thu được este có phần trăm khối lượng oxi trong phân tử là 43,24%. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. CH3OH.	B. C2H5OH.	c. C3H7OH. D. C4HvOH.
Đun nóng lipit cần vừa đủ 40 kg dung dịch NaOH 15%, giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khôi lượng glixcrol thu được là :
A. 13.800 kg.	B. 6,975 kg.	c. 4,600 kg. D. 9,200 kg.
Hãy chọn câu sai khi nói về lipil :
Ớ nhiệt độ phòng, lipit động vật thương ơ trạng thái rắn, thành phần cấu tạo chứa chủ yếu các gốc axil béo no.
Ớ nhiệt độ phòng, lipit thực vật thương ơ trạng thái lỏng, thành phần câu tạo chứa chủ yếu các gốc axil béo không no.
c. Các lipit đều nặng hơn nước, không tan trong các chất hữu cơ như xăng, ben/cn,...
Các lipit đều nhẹ hơn nước, lan trong các châl hữu cơ như xăng, ben/.en,...
Xà phòng hóa hoàn toàn 17.24 gam châì béo cần vừa đúng 0,06 mol NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu dược khối lượng xà phòng là
A. 17,80 gam.	B. 18,24 gam. c. 16,68 gam. D. 18,38 gam.
X là một eslc no đơn chức, có li khối hơi đối vơi CH4 là 5,5. Nốu đem đun 2,2 gam estc X vơi dung dịch NaOH dư thu được 2,05 gam muối. Công thức câu lạo của X là
A. HCOOCH2CH2CH3.	B. C2HsCOOCH3.
c. CH,COOC2Hs.	D. HCOOCH(CH3)2.
Hồn hợp X gồm axit HCOOH và axil CHìCOOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3 gam hỗn hợp X tác dụng vơi 5.75 gam C2HsOH (cô xúc lác H2SO4 đạc) thu được m gam hỗn hỢp estc (hiệu suất của các phản úhg cste hóa đều băng 80%). Giá trị của m là
A. 10,12 gam. B. 6,48 gam.	c. 8,10 gam. D. 16,20 gam.
Đôi cháy hoàn toàn 0,02 mol CHiCOOH và 0.01 mol este no đơn chức X cần vừa đúng 0,09 mol o2, thu được 0.08 mol co2 và 0.08 mol H2O. số đồng phân tối đa của X trong trương hợp này là
A. 2.	B. 4.	" c. 3.	D. 5.
. ĐÁP ÁN: 1. A 2. D 3. D 4. A 5. c 6. c 7. A 8. c 9. B 10. B