Giải bài tập Hóa 12 Bài 15: Luyện tập: polime và vật liệu polime

  • Bài 15: Luyện tập: polime và vật liệu polime trang 1
  • Bài 15: Luyện tập: polime và vật liệu polime trang 2
  • Bài 15: Luyện tập: polime và vật liệu polime trang 3
  • Bài 15: Luyện tập: polime và vật liệu polime trang 4
§15. LUYỆN TẬP POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
A. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
Pluít hiểu nào SCIU đây kliôiiỊ! ihiny
/1. Poliine lù liợp chối CII phân úi kliii'i hill do nhiều nuil xicli liên kết với nhau lụn nên. li. Nhữliịỉ phún ninhò cú liệu kêl dõi hoăc VÍIIIIỊ kém bền dirựciiọi lù inonnnic. c. Hệ sã IImãi xích irinii; cóiiịỊ lluỉc polime KỌÌ lù liệ xi) IrùniỊ liợp.
I). Polinie lồnỵ hợp được lạo lliùnh Iiliờ phán lÌHỊ’ Irùnx hợp hay phân ừny trùng ngưng.
Nlióm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên ?
Â. Tơ visco, tơ tàm. cao SII buna, keo dán gỗ-
li. Tơ visco, tơ tằm, phim ánh
c. Cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo gán gỗ
D. Nhựa hake lít, tơ tằm, tơ axetat
Cho biết các monome dược ilùng đề diều cliê các pollute sau :
a)
-CH, - CH - CH, - CH -ì ồl	C1
'n
b) (-CF2-CF2 -CF2-CF2 -)„
c)
-CH2-Ohr
d, (-NH-[CH2]6CO-)n
g) (-NHj[CH2]6-NH-CO-[CH2]4-CO-)n
Trình bày cách phân biệt các mầu vật liệu sau :
TVC (lủm vai già da) và da thật	b) Tơ tằm và tơaxetat
a) Viết các phương trình hóa hoc cùa phan ứng diều chê các chất theo sơ đồ sau :
Stữen polistiren
Axit (ữ-amiiioenantic (H2N-ICThhjCOOH)—} poll enantamit (nilon-7)
Dể điều chế I tấn mồi loại polime trên cần bao nhiêu tán monome mỗi loại, biết rằng hiệu suất cùa cù hai quá trình diều chê trên là 90%.
Hướng dẫn giải
• Đáp án A: Polimc là hợp chất có phân tử khối lớn do nhiều mắt xích liên
kết với nhau tạo nôn (Đúng).
Đáp án B chỉ đúng trong các phản ứng trùng họ'p, còn trong các phản ứng trùng ngưng không đúng.
Đáp án C: Hộ số n mắt xích trong công thức polimc gọi là hệ số tiling hợp (Đúng).
Đáp án D: Polimc tổng hợp được tạo thành nhờ phản ứng trùng hợp hay phản ứng trùng ngưng (Đúng).
Như vậy có thể chọn B.
Chọn B.
Monomc dùng đổ điều chế các polimc nói trên là :
CH? = CHC1	vinyl clorua
CF? = CF?	tetra floctilcn
CH2 = c - CH = CH2 isoprcn
H?N-[CH2-]6-COOH axit-7-amino heptanoic c) HOOC--COOH và HO-CH;-((2^CH2-OH f) H2N-[CH2]fi-COOH và HOOC-[CH2]4-COOH
a) Đôt da thật có mùi khct còn PVC không có mùi khét.
b) Đốt tơ tằm có mùi khct còn tơ axctat không có mùi khét.
a) • Polistircn (PS): nCH2=CH - ■"■xuP > (-CH2-CH-)„
dôHs	C6H5
• nH2N[CH2]ftCOOH - x-'11 > (—HN[CH2lfiCO—)„ + nH2O b) • Áp dụng định luật bảo toàn khôi lương
Sơ đồ hợp thức: nH2N[CH2]6COOH - 145h(g)
? kg <-
> (—HN[CH;]f,CO—)n 127n(g)
— Ị000 kg
H=90%
ms,iren= 1000. ~ = 1111.11 (kg)
Khối lượng Axit co-aminocnantic cần dùng
1000.145n.100	n„._,
m = 	 ' _ , 	= 1268,59 (kg)
12711.90
B. BÀI TẬP ĐỀ NGHỊ
Thủy tinh hữu cơ được tổng hợp từ nguyên liệu nào sau đây :
A. Vinyl clorua. B. Stiren. c. Mctyl metacrilat. D. Propilen.
Chọn dãy gồm tất cả các polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
PE, pvc, Nilon-6, thủy tinh hữu cơ.
Cao su buna. PE, thủy tinh hữu cơ, PVA. c. PE, PVC, nhựa phcnollồrmanđchit, PVA.
D. Cao su buna, PVC, tơ cnang, PVA.
Chọn dãy gồm tất cả các polime được điêu chế bằng phản ứng trùng ngưng
PE. PVC, PVA, thủy tinh hữu cơ.
Cao su buna, PE, thủy tinh hữu cơ, cao su buna -S. c. Nilon-7. nhựa phcnoHormanđchit, nilon-6,6.
D Cao su isoprcn. pvc. tơ cnang, PVA.
Thúv tĩnh hửu cơ (polimetylmetacrylat) và PVA (polivinylaxctat) được điều che từ hai monome tương ứng nào sau đây :
CH.1-COO-CH=CH2;	CH2=C(CH3)COO-CH3.
CH2=C(CH3)COO-CH3;	CH3-COO-CH=CH2.
c. CH2=CH-COO-CH3;	CH2=C(CH3)COO-CH3.
D. CH?=C(CPẸ )COO-CHi:	CH?=CH-COO-CH3.
Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 27346 đvC và của một đoạn mạch tơ capron là 17176 đvC. số mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và tơ capron nôu trcn lần lượt là
A. 113 và 152. B. 113 và 114. c. 121 và 152.	D. 121 và 114.
Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4—>C;H2-»C2H.3C1-»PVC, Đổ tổng hợp 250 kg PVC theo sơ đồ trôn thì cần V m3 khí thiên nhiên (ở đktc). Giá trị của V là (biết CHi chiếm 80% thể tích khí thicn nhiên và hiệu suất của cả quá trình là 50%)
A. 286,7m3. B. 358,4 m3. c. 224,0 m3.	D. 448,0 m3.
Clo hóa PVC thu được một polimc chứa 63,96% clo về khôi lượng, trung bình một phân tửclo phàn ứng với k mắt xích trong đoạn PVC. Giá trị của k là
A. 3.	B.6.	c. 4.	D. 5.
Nhựa phenol tomanđchit dược điều chế bằng cách :
Đồng trùng hợp phenol và anđehil Comic.
Trùng ngưng phenol và anđehit fomic. c. Đồng trùng hợp phenol và axit fomic.
D. Trùng ngưng phenol và anđchit acrylic.
Bốn polimc X; Y: z và T có các đặc điểm sau đây:
X được điều chế từ phản ứng trùng ngưng axit ađipic và hcxamctylcnđiamin.
Y được điều chế từ ancol ctylic bằng hai phản ứng lien tiếp và Y cháy cho
nco, > nH,o •
z được điều chế từ C2H2 và HC1 bằng hai phản ứng lien tiếp.
T được điều chế từ axit metacrylic và ancol mctylic bằng hai phản ứng lien tiếp.
X ; Y ; z ; T theo thứ tự là :
A. Nilon-6,6 ;
cao su buna ;
PVC ;
thủy tinh hữu cơ.
B. Nion 6 ;
cao su buna ;
PVC ;
thủy tinh hữu cơ.
c. Nilon-6,6 ;
PE;
PVC ;
thủy tinh hữu cơ.
D. Nilon 7 ;
cao su buna ;
PVC ;
thủy tinh hữu cơ
Bốn polimc X; Y; z và T được điều chế như sau :
X được điều chế từ phản ứng trùng hợp vinyl clorua.
Y được điều chế từ phản ứng trùng ngưng axit adipic và hcxamctylcnđiamin.
z được điều chế từ phản ứng trùng hợp isoprcn.
T được diều chế từ phản ứng trùng ngưng axit aminocaproic.
Vậy X: Y; z và T theo thứ tự là .
PVG; nilon-6,6; cao su isoprcn; tơ capron.
PVA; nilon-6,6; cao su isoprcn; tơ capron. c. PVC; nilon-6,6; cao su isoprcn; tơ cnang.
D. PVA; nilon 7; cao su isoprcn: tơ capron.
• ĐÁPÁN:1.C 2. B 3. c 4. B