Giải bài tập Hóa 12 Bài 36: Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc

  • Bài 36: Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc trang 1
  • Bài 36: Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc trang 2
  • Bài 36: Sơ lược về niken, kẽm, chì, thiếc trang 3
§36. Sơ LƯỢC VỀ : NIKEN - KẼM - CHÌ - THIẾC
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT
NIKEN : Ni
Vị trí và câu tạo
Vị trí : Ni nằm ở ô sô" 28, chu kì 4, nhóm VIIIB
Câu tạo nguyên tử: Câ"u hình electron của Ni (Z = 28): ls22s22p63s23p63d84s2
Tính chất vật lí và tính chất hóa học
Tính chất vụt lí:	- Kim loại màu trắng bạc.
- D = 8,9 g/cm3 là kim loại nặng.
h) Tính chất hoú học : Ni -> Ni2+ + 2c
Tính khử: Ni yếu hơn sắt
2Ni + 02	51l,l"c > 2NÍO
Ni + CỈ2 —> NiCb
Ớ điều kiện thường Ni bền trong H2O, không khí.
KẼM : Zn
Vị trí và câ'u tạo
VỊ trí : Zn : ô số 30, chu kì 4, nhóm IIB
Câ"u tạo nguyên tử : • Câu hình electron : Zn (Z = 30) :ls22s22p63s23p63d104s2
• Trong hợp chất có số oxi hoá +2.
Tính chất vật lí và tính chát hóa học
a) Tính chất vật lí: Zn : kim loại có màu lam nhạt. D = 7,13 g/cm’ là kim loại nặng h) Tính chất hoá học : Zn —» Zn2+ +2e
Kẽm là kim loại hoạt động, tính khử mạnh hơn Fc.
2Zn + 02 —2ZnO Zn + CuSO4 —> ZnSO4 + Cuị
Đặc biệt : Zn + 2NaOH -» Na2ZnO2 + H2t ZnO + 2NaOH -> Na2ZnO2 + H2O Zn(OH)2 + 2NaOH -> Na2ZnO2 + 2H2O
Zn(OH)2 tan trong dung dịch NH.Ì dư do tạo phức.
Zn(OH)2 + 4NH. [Zn(NH3)4](OH)2
THIẾC : Sn
VỊ trí và câ"u tạo
Vị trí: Sn : ô sô" 50, chu kì 5, nhóm IVA Cấu tạo nguyên tử :
Cấu hình electron : Sn (Z = 50): ls22s22pr'3s23p63dl"4s24pf’4d"'5s25p2
Tính chất vật lí và tính chất hóa hục
Tính chất vật lí
Sn : kim loại có màu trắng bạc, là kim loại nặng (D = 7,92 g/cm3)
Sn mềm, dễ nóng chảy, dỗ kéo sợi.
Sn có hai dạng thù hình thiếc trắng và thiếc xám.
Tính chất hoú hục: Sn —> Sn2+ + 2c
Sn -» Sn4+ + 4c
Tính khử của Sn yếu hơn so với Fc.
Ớ nhiệt độ cao thiếc'phản ứng với halogen, Ơ2, s.
Sn -» Sn4+ + 4c Sn + o? -—-—> SnO2
Thiếc lan chậm trong dung dịch HC1, H2SO4 loãng
Sn + 2HC1 -> SnCl2 + H2T
CHÌ : Pb
VỊ trí và cấu tạo
VỊ trí: Pb : ô số 82, chu kì ố, nhóm IVA
Cấu tạo nguyên tử :Cấu hình electron: Pb(Z = 82):
•ls22s22p63s23p63d'()4s24p64d'05s25p64f'45dl06s26p2 hay [Xe] 4fl45d"’6s26p2
Tính chất vật lí và tính chất hóa học á) Tính chất vật lí
Kim loại màu trắng hơi xanh, độc
Là kim loại nặng (D = 11,34 g/cm3)
Mem dễ dát mỏng, kéo sợi
Dễ nóng chảy (nhiệt độ nóng chảy 327,4"C) h) Tính chất hoá học: Pb —> Pb2+ + 2c
Pb có tính khử tương đối yếu.
ở nhiệt độ thương Pb tương đối trơ. Khi đun nóng Pb phản ứng với 02, s, CI2. 2Pb + O2—^H>2PbO Pb + s—>PbS
- Pb không tác dụng với dung dịch HC1, H2SO4 loãng do các muối chì không tan bao bọc ngoài kim loại. Pb tan dễ dàng trong dung dịch HNOi loãng và tan chậm trong dung dịch HNOi đặc.
B. BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA
7. Dãy nào sau dày sắp xép cút' kim loại dùng theo thứ tự tilth khử tăng í/ÚM?
.4. l‘h. Ni, Su. Zn.	li. I‘h, Su. Ni. Zn.	c. Ni, Su, Zti, I’ll.	D. Nt, Zn. I'h, Su.
sát táy là sát dược phii lên hề mặt hời kim loại nào sau dây '!
A. Zn.	li. Ni.	c. Su.	I). Cr.
Cho 32 gain hỗn hợp gồm MgO, Fe2Oj, Cufì tác dụng vừa dù xới 30(1 ml dd H2SO4 2M. Khối lượng muối thu dượt: là
00 gam	II. 80 gam.	c. 85 gam.	I). 00 gain.
4. Hợp chất nào sau đây không có lính lương lính 'ì
A. ZtiO.	II. Zn(OH)2.	c. Z11SO4.	D. Zn(HCO.,)2.
Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muôi sunfat của kim loại hoá trị lì thấy sinh ra kết tua tan trong dung dịch NaOH dư. F)ó là muôi nào sau dây 'ỉ
A. MgSOj .	II. CaSO4 .	c. M11SO4 .	I). Z11SO4.
Hướng dẫn giải
Chọn B. Tính khử của kim loại tâng dần : Pb < Sn < Ni < Zn
Chọn c. Sắt tây là sắt tráng thiếc (đổ chống gỉ)
Chọn B. Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có :
nt hồn hợp oxii + tTi|^<ỊO4 — tĩlinuốỉ + tn^Q (vơl tluj^jjQ — n^^)
=>32 + 2.0,3.98 = mniuối +2.0,3.18 => m,nuíi = 80 (g)
Chọn c.
Chọn D. ZnSO4 + 2NaOH -> Zn(OH)2 ị + Na2SO4
Zn(OH)2+ 2NaOHdư -> Na2ZnO2 + 2H2O