SGK Toán 7 - Bài 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)

  • Bài 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) trang 1
  • Bài 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) trang 2
  • Bài 6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp) trang 3
§6. Luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
Tính nhanh tích (0,125)3. 83 như thế nào ?
Luỹ thừa của một tích
Tính và so sánh :
a) (2.5)2 và 22. 52;
<•1 (2 4
' í í
và — 2
Ta CÓ công thức :
Tính :
Z _.\n n n
(x.y) =x . y
(Luỹ thừa của một tích bằng tích các ỉuỹ thừa).
\5
.3
b)(ỉ,5ý.8.
2. Luỹ thừa của một thương
Tính và so sánh :
3
a)
và
(-2/
Ta có công thức :
Tính
(Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa).
rr
(-7,5/
(2,5)3
a) (0,125)3.83;
(-39)4 : 134.
Bài tập
34. Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm sau :
a) (-5)2.(-5)3 = (-5)6;
b) (0,75)3 : 0,75 = (0,75)2;
-i4
c) (O,2)10 : (0,2)5 = (0,2)2 ;
d)
e)
503	5O3 Ấ
yj = 103 = 1000;
? 7>
4'
J0-8
= 22.
125- ỷ
Hãy kiểm tra lại các đáp số và sửa lại chỗ sai (nếu có).
35. Ta thừa nhận tính chất sau đây : Với a * 0, a * ± 1, nếu am - a11 thì m = n. Dựa vào tính chất này, hãy tìm các số tự nhiên m và n, biết:
, m
b)
343
125
36. Viết các biểu thức sau dưới dạng luỹ thừa của một số hữu tỉ:
a) 108.28; d) 158.94;
b) 108 :28; e) 272 : 253.
c) 254.28;
37. Tim giá trị của các biểu thức sau : 42 -43 ’
a)
c)
21O
2 . 93
b)
65 .8
d)
(0.6)3 .
(0,2)6
63 +3-62 +32
-13
Luyện tập
38. a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các luỹ thừa có số mũ là 9. b) Trong hai số 227 và 318, số nào lớn hơn ?
39.
40.
Cho X e Q và X * 0. Viết X10 dưới dạng :
Tích của hai luỹ thừa trong đó có một thừa số là X .
9	2
Luỹ thừa của X .
x 9 12
Thương của hai luỹ thừa trong đó sô bị chia là X . Tính :
v2
41.
a)
Tính :
<3 , p2
— + —
7 2
b)K
c)
54 ■ 204 255 . 45
f-iof
l 3 J
I 5J
d)
42.
4	3
4
Tìm số tự nhiên n, biết:
b) 2
a) T? = 2 ; 2n
b)
(~3)n
81
c) 8n : 2n = 4.
43.
Đố: Biết rằng l2 + 22 + 32+ ... + 102 = 385, đố em tính nhanh được tổng : s = 22 + 42 + 62 + ... + 202.
Bài đọc thêm
Luỹ thừa với số mũ nguyên âm
Cùng với luỹ thừa với số mũ tự nhiên, người ta còn xét cả luỹ thừa với số mũ nguyên âm của một số khác 0. Ta có định nghĩa :
x“n =-4 (n e N*, x*0). xn
Ví dụ :
3-2 =-Ảr = 4 ; lmm = ———m = 10_3m ; lnm - 0,00 ... 01 m = 10_9m.
32 9	1000
8 chữ sô' 0
(nm là kí hiệu của tên đơn vị nanomét).
Luỹ thừa vói số mũ nguyên âm của 10 thường được dùng để viết những số rất nhỏ cho thuận tiện. Ví dụ, khối lượng của nguyên tử hydro (0,00 ...0166g) được
23 chữ SỐO
viết gọn là 1,66.10_24g.