Luyện từ và câu
+ íỉuyện tứ n>à câu Tên gọi cho mỗi người, mỗi vật, mỗi việc trong tranh vẽ (trang 8): trường ; (2) học sinh ; (3) chạy ; (3) cô giáo Qỉ) hoa hồng ; (ổ) nhà ; (7) xe đạp ; (s) múa 6 - HTTV2-Tặp 1 Các từ: Chỉ đồ dùng học tập: bút, sách, vở, mực, bút chì đen, bút chì màu, tẩy, thước kẻ,... Chỉ hoạt động của học sinh: đọc, viết, tô, tập thể dục, xếp hàng, nghe giảng, ca hát, vui chơi,... Chỉ tính nết của học sinh: chăm chỉ, cần cù, cố gắng, lười biếng, hàng hái,... Câu nói về người hoặc cảnh vật trong mỗi tranh vẽ: Tranh (ĩ) : Các bạn nhỏ đang dạo chơi trong công viên. Tranh (2) : Huệ và Minh thích thú ngắm hoa hồng nở. ễĩộỊi đọc