Tiết 1

  • Tiết 1 trang 1
TIẾT 1
Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng.
Đọc thuộc lòng bảng chữ cái.
Các từ trong ngoặc đơn được xếp vào bảng như sau:
Chỉ người
Chỉ đồ vật
Chỉ con vật
Chỉ cây côì
bạn bè, Hùng
bàn, xe đạp
thỏ, mèo •
chuối, xoài
4. Các từ khác cần tìm để xếp vào bảng trên:
— Chl người-, ông, bà, cha, mẹ, anh em, chị em, công nhân, nông dân, học sinh, thầy giáo, cô giáo, thợ may, thợ xây, thợ mộc, thợ hàn,...
Chỉ đồ vật-, ghế, giường, tủ, quạt, ti-vi, ô tô, bếp ga, tủ lạnh, bóng đèn, đồng hồ, sách, vở, thước, bút, lọ mực,...
Chỉ con vật-, chó, gà, vịt, ngỗng, chim, cá, hổ, gấu, khỉ, nai, sóc, rắn, rết, bướm, trâu, bò, ngựa, lừa, kì đà, thằn lằn,...
Chỉ cây côi-, mít, ổi, xoan, dừa, cau, lê, táo, đu đủ, bàng, me, đa, mai, xương rồng, cúc, huệ, dâm bụt,...