Giải bài tập Sinh Học 8 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG

  • CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG trang 1
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG
Trong máu, thể tích của huyết tương chiếm tỉ lệ: a. 65%	b. 35%	c. 45%
Loại tế bào máu không có nhân là: a. Tiểu cầu và hồng cầu
c. Hồng cầu và bạch cầu Đặc điểm cấu tạo của bạch cầu là: a. Có hình đĩa và hai mặt lõm c. Không có nhân và có màu đỏ
d. 55%
b. Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu d. Tiểu cầu và bạch cầu
b. Có nhân và không có màu d. Có màu đỏ và có nhân
Điểm giống nhau giữa hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu là: a. Đều không có nhân trong tế bào	b. Đều có nhân trong tế bào
c. Không tự sinh sản được	d. Đều có thể tự biến đổi hình dạng
Loại tế bào máu có số lượng nhiều nhất là:
a. Hồng cầu b. Bạch cầu c. Tiểu cầu d. Bạch cầu và tiểu cầu Chức năng của bạch cầu là:
a. Tạo ra quá trình đông máu b. Vận chuyển khí ôxi đến cho các tế bào
Bảo vệ cơ thể
Vận chuyển khí cacbônic từ các tế bào về tim
Tế bào máu có khả năng thực bào là:
a. Bạch cầu đơn nhân và tiểu cầu	b. Hồng cầu và tiểu cầu
Bạch cầu trung tính và bạch cầu đơn nhân
Hồng cầu và bạch cầu trung tính
Các bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng cơ chế:
a. Phá huỷ các tế bào đã bị nhiễm khuẩn b. Thực bào
c. Tiết ra kháng thể	d. Theo cả ba cơ chế trên
Yếu tô’ khoáng có vai trò ảnh hưởng đến sự đông máu là: a. Natri	b. Kali	c. Canxi	d. Clo
Chức năng của enzim tiểu cầu là:
Tập trung các tế bào máu thành cục
Làm đông đặc huyết tương để đông máu
Làm biến đổi chất sinh tơ máu trong huyết tương thành tơ máu
Cả a, b, c đều đúng
Khối máu đông trong sự đông máu bao gồm:
a. Huyết tương và các tế bào máu
c. Tơ máu và hồng cầu
Huyết thanh là:
a. Huyết tương cùng với tiểu cầu
c. Huyết tương đã mất chất sinh tơ máu
b. Tơ máu và các tế bào máu d. Bạch cầu và tơ máu
b. Huyết tương đã mất ion Ca++ d. Các tế bào máu và huyết tương