Giải bài tập Sinh Học 8 CẢU HỎI TRĂC NGHIỆM SINH 8

  • CẢU HỎI TRĂC NGHIỆM SINH 8 trang 1
  • CẢU HỎI TRĂC NGHIỆM SINH 8 trang 2
  • CẢU HỎI TRĂC NGHIỆM SINH 8 trang 3
  • CẢU HỎI TRĂC NGHIỆM SINH 8 trang 4
  • CẢU HỎI TRĂC NGHIỆM SINH 8 trang 5
  • CẢU HỎI TRĂC NGHIỆM SINH 8 trang 6
  • CẢU HỎI TRĂC NGHIỆM SINH 8 trang 7
  • CẢU HỎI TRĂC NGHIỆM SINH 8 trang 8
  • CẢU HỎI TRĂC NGHIỆM SINH 8 trang 9
CẢU HỎI TRĂC NGHIỆM SINH 8
CÂU 1
Hãy sắp xếp các hệ cơ quan tương ứng vái các chức năng bằng cách ghép chữ a, b, c... với số 1, 2, 3... vào ô sao cho phù hợp.
Hệ cơ quan
Chức năng các hệ cơ quan
Hệ vận động
Hệ tiêu hóa
Hệ tuần hoàn
Hệ hô hấp
Hệ bài tiết
Hệ thần kinh và hệ nội tiết
Điều khiến sự hoạt động của các cơ quan làm cho cơ thể là một khối thông nhất.
Bài tiết chất thải, cặn bã khỏi cơ thể.
Tiêu hóa thức ăn.
Vận chuyển máu đi khắp cơ thể.
Trao đối khí giữa cơ thể với môi trường.
Nâng đỡ, giúp cơ thể vận động được.
CÂU 2
Tế bào thực vật khác với tế bào động vật ở những đặc điểm như:
Màng sinh chát có vách xenlulô.
Không có lục lạp, có trung thể.
Có ít hình dạng.
Thường có lục lạp, không có trung thể.
a, c, d đúng.
CÂU 3
Hãy sắp xếp các hệ cơ quan tương ứng với các chức năng bằng cách ghép chữ a, b, c... với sô' 1, 2, 3... vào ô sao cho phù hợp.
Các loại mô chính trong cơ thế
Chức năng
Mó biểu bì Q
Mô liên kết
V
Co dần.
Tạo hệ thần kinh, tiếp nhận kích thích, xử lí thông tin, điều khiển sự hoạt động các cơ quan, trả lời kích thích của môi trường.
Mô cơ
Mô thần kinh ị_
Nâng đỡ, liên kết các cơ quan.
Phủ ngoài cơ thế và lót trong các cơ quan rỗng, có chức năng bảo vệ, hâp thu, tiết.
CAU 4
Hãy ghi chú dầy đủ vào sơ đồ 1 cung phản xạ.
CÂU 5
Hãy sắp xếp các loại khớp tương ứng với chức năng bằng cách ghép các chữ với các số vào ô trống ở mỗi câu sao cho phù hợp:
Các loại khớp
Chức năng
1. Khớp động
a. Giúp cơ thể cử dộng có hạn chế, tạo dáng đứng thẳng cho cột sống.
2. Khớp bán động
b. Cố định, tạo khung bảo vệ phần bên trong.
3. Khớp bất động £
c. Giúp cơ thế’ cử động dễ dàng linh hoạt trong hoạt động lao động.
CÂU 6
Xương tay có cáu tạo khác với xương chân là:
Nhỏ và yếu hơn xương chân, không có xương bánh chè.
Xương ngón cái đô'i diện xương 4 ngón kia.
Cấu tạo phù hợp chức năng lao động.
Có xương chày và xương mác.
a, b, c đúng CÂU 7
Cấu tạo 1 bắp cơ gồm:
Cơ và dây chằng.
Nhiều bó cơ, mỗi bó cơ gồm nhiều tế bào cơ.
Mỗi tế bào cơ gồm nhiều tơ cơ, có tơ cơ mảnh và tơ cơ dày.
b và c đúng.
a, b, c đúng.
CAU 8
Để cơ lâu mỏi, có năng suất lao động cao ta cần phải:
Thường xuyên tập thể dục, thể thao, lao động chân tay.
Uô'ng nước tăng lực.
Tinh thần sảng khoái, ý thức cố gắng.
Khôi lượng và nhịp co cơ thích hợp.
a, c, d đúng.
CÂU 9
Để cơ mau hết mỏi ta phải:
Lao động càng nhiều càng tót.
Nghỉ ngơi, xoa bóp.
Ăn uống đủ lượng, đủ chất.
Lao động hợp lí.
b, c, d đúng CÂU 10
Môi trường trong có chức năng:
Giúp tế bào thường xuyên liên hệ với môi trường ngoài trong quá trình trao đổi chất.
Bảo vệ cơ thể.
Vận chuyển chất dinh dưỡng, 02, các chất cần thiết khác, chất thải, co2.
a, b và c đúng.
a, b đúng.
CÂU 11
c) Máu B
d) Máu AB
c) Máu AB
c) Máu o
Máu o nhận được:
Máu A	b) Máu 0
CÂU 12
Máu A nhận được:
Máu A	b) Máu B
d) Máu 0	e) a-và d đúng
CÂU 13
Máu B nhận được:
Máu B	b) Máu AB
d) a và c đúng e) Máu A
CẨU 14
c) Máu 0
Máu AB nhận được:
Máu A	b) Máu B
d) Máu AB	e) a, b, c, d đều đúng
CÂU 15
Hãy sắp xếp các pha trong 1 chu kì tim tương ứng với sự vận chuyển máu bằng cách ghép các chữ a, b, c với sô' 1, 2, 3 vào các ô cho phù hạp:
Các pha trong chu kì tim
Sự vận chuyển của máu
1. Pha dãn chung
a. Máu từ tâm nhĩ chảy xuống tâm thát phải ra động mạch phổi.
2. Pha nhĩ co
b. Máu từ tâm that trái ra động mạch chủ.
3. Phạ thất co
c. Máu từ tâm nhĩ chảy xuông tâm thất phải ra động mạch phổi.
CÂU 16
Hệ cơ
Hệ vận động
Hệ xương
Hệ vận động chịu sự điều khiển của hệ thần kinh
Hệ thần kinh
CÂU 17
Hãy sắp xếp các ngăn tim tương ứng với nơi máu được bơm tới bằng cách ghép chữ a, b, c, d với 1, 2, 3, 4 sao cho phù hụp trong ô trống.
Các ngăn tim co
Nơi máu được bơm tới
1. Tâm nhĩ trái co
a. Tâm thất phải
2. Tâm nhĩ phải co
b. Động mạch chủ
3. Tâm that phải co
c. Tâm thất trái
4. Tâm thất trái co
d. Động mạch phối
CÃU 18
Hãy sắp xếp các cơ quan hô hấp tương ứng với cấu tạo và chức năng bằng cách ghép chữ a, b, c... với 1, 2, 3... sao cho phù hợp trong ô trống.
Các cơ quan hô hấp
cấu tạo, chức năng
1. Mũi
□
a. có tuyến amiđan và tuyến V.A chứa nhiều tế bào limphô, có chức năng bảo vệ.
2. Họng
□
đường
■ dẫn
b. Có nhiều lông, niêm mạc tiết chất nhầy, mao mạch dày đặc, có chức năng giữ lại các hạt bụi lớn, nhỏ, sưởi ấm không khí vào phổi.
3. Thanh quản
khí □
c. Cấu tạo bởi các vòng sụn khuyết, có lớp niêm mạc tiết chất nhầy với nhiều lông rung động liên tục.
4. Khí quản
□
d. Có sụn thanh nhiệt đậy kín đường hô hấp khi nuốt thức ăn.
5. Phế quản
□
e. Cấu tạo bởi các đơn vị là phế nang tập hợp thành cụm có mao mạch dày đặc với chức năng trao đổi khí.
6. Phổi
□
f. Cấu tạo bởi các vòng sụn, nơi tiếp xúc với phế nang không có vòng sụn mà là các thớ cơ.
CÂU 19
Hãy sắp xếp các chất trong thức ăn (chất hữu cơ) tương ứng với các chất cơ thể người hấp thụ được qua hoạt động tiêu hóa bằng cách ghép các chữ a, b, c với 1, 2, 3... sao cho phù hợp trong ô trống.
Các chất trong thức ăn
Các chất hấp thụ được
1. Gluxit
a. Các thành phần của nuclêotit
2. Lipit
b. Axit amin
3. Prôtêin
c. Glyxêrin và axit béo
4. Axit nuclêic
d. Đường đơn
CÂU 20
Hãy điền vào chỗ trống tên các cliẩt để hoàn chỉnh sơ dồ tóm tắt sự biến đổi hóa học thức ăn ở ruột non:
a.
Tinh bột và đường đôi
enzim
enzim
b.
Prôtêin
enzim
enzim
c.
Lipit
enzim
	——	>	
enzim
. . . 	—	>	
CAU 21
Hãy đánh dâu X vào ô ở cúc câu đúng trong nliững câu dưới đây:
□
□
□
□
□
Prôtêin có nhiều ở thịt, cá, trứng, sữa.
Prôtêin cung câp cho cơ thể nguyên liệu xây dựng
Prôtêin là hợp châ't hữu cơ cần thiết cho sự sống.
Prôtêin là thành phần câu trúc của nhiều enzim tham gia các phản ứng chuyển hóa trong cơ thể.
Prôtêin là 1 loại muối đặc biệt làm thức ăn ngon hơn.
CÂU 22
Hãy sắp xếp các hoạt động tham gia sự biển dổi thức ăn ở dạ dày phù hợp với tác dụng của. hoạt dộng bằng cách ghép chữ a, b, c với 1, 2, 3 ghi vào ô cho phù hợp.
Các hoạt động tham gia
Tác dụng của hoạt động
1. Sự tiết dịch vị	!
a. Đảo trộn thức ăn cho thâm đều dịch vị.
2. Sự co bóp ở dạ dày Ị
b. Phân cát prôtêin chuồi dài thành chuỗi
ngắn gồm 3-10 axit amin.
3. Hoạt động của men ị
c. Hòa loãng thức ăn.
oepsin
CÂU 23
CXc chất dinh dưỡng được vận chuyển theo dường mạch bạch huyết là:
Lipit	b) Các vitamin tan trong dầu
Các vitamin tan trong nước	d) a và b đúng
e) Đường
CÂU 24
Chế độ ăn uống không đúng cách, khẩu phần ăn không hợp lí thì cơ quan hay hoạt động tiêu hóa bị ảnh hưởng sau:
Các cơ quan tiêu hóa có thể bị viêm, mệt mỏi, gan xơ.
Hoạt động tiêu hóa bị rối loạn hoặc kém hiệu quả.
Hoạt động hấp thu bị rối loạn hoặc kém hiệu quả.
Gây tắc ruột.
a, b, c đúng
CÂU 25
Hãy chọn ỉ đáp án đúng nhất trong các đáp án của câu sau: Năng lượng giải phóng ở tế bào được sử dụng vào những hoạt động:
Co cơ để sinh công
Cung cấp cho quá trình đồng hóa
Sinh nhiệt
Mọi hoạt động sông của cơ thế’
a, b, c đúng
CÂU 26
Thiếu vitamin A gây hậu quả:
Biểu bì kém bền vững dễ bị nhiễm trùng.
Mắt khô giác mạc có thể dẫn tới mù lòa.
Viêm dây thần kinh.
tê, phù.
a và b đúng CÂU 27
Thiếu vitamin c gây hậu quả:
Loét niêm mạc.
Nhanh lão hóa, dễ bị ung thư, mạch máu giòn dễ chảy máu, mắc bệnh xeo-but.
Viêm da, suy nhược.
Thiếu máu.
Cơ thể không hâp thu được canxi.
CÂU 28
Hãy đánh dấu X vào ô ả các câu dũng trong những câu dưới đây: Để rèn luyện da ta cần:
□ □□□□
Tắm nắng lúc 7g -> 7g30ph hoặc 8g
Tắm nắng vào lúc nào trong ngày cũng được, càng lâu càng tốt.
Xoa bóp toàn cơ thể.
Bơi lội.
Tấm nước lạnh.
CAU 29
Muốn phòng bệnh ngoài da như: gliẻ ngứa, nấm, mụn, nhọt ta phải:
Giữ da sạch, khô.
Không chung chạ với người bệnh (ghẻ ngứa, lang ben, lác...)
Ăn uống đủ chất, nhiều rau xanh, trái cây.
Nặn mụn, nhọt thường xuyên khi mụn mới mọc.
a, b, c đúng.
CÂU 30
Tính chất của phản xạ không điều kiện là:
Trả lời các kích thích tương ứng (kích thích không điều kiên).
Bẩm sinh, bền vững, sô' lượng hạn chế, di truyền.
Không di truyền.
Cung phản xạ đơn giản, trung ương nằm ở trụ não, tủy sông.
a, b, d đúng.
CÂU 31
Tính chất của phản xạ có điều kiện là:
Trả lời các kích thích bất kì hay kích thích có điều kiện.
Phải qua luyện tập, không bền, số lượng không hạn định, không di truyền.
Di truyền.
Hình thành đường liên hệ tạm thời trong cung phản xạ, trung ương chủ yếu có sự tham gia của vỏ đại não.
a, b, d đúng.
CÂU 32
Muốn bảo đảm giấc ngủ tốt cần phải:
Làm việc cho thật mệt để ngủ ngon.
Có thể uô'ng trà, cà phê trước khi ngủ.
Ngủ đúng giờ, nơi yên tĩnh, tâm hồn thanh thản.
Tránh dùng chất kích thích, có chế độ làm việc và nghỉ ngơi hợp lí.
c và d đúng.
TRẢ LỜI CÂU HỎI
Câu 1:
1f
2c	3d	4e	5b	6a
Cãu 2:
e
Câu 3:
1d
2c	3a	4b
Cảu 4:
1. I
nơron hướng tâm	2. nơron trung gian
3. 1
nơron li tâm	4. lỗ tủy
Câu 5:
1c
2a	3b
Câu 6:
e
Câu 7:
d
Câu 8:
e
Câu 9:
e
Câu 10:
d
Câu 11:
b
Câu 12:
e
Câu 13:
d
Câu 14:
e
Câu 15:
1c
2a	3b
Câu 16:
d
Câu 17:
1c
2a	3d	4b
Câu 18:
1b
2a	3d	4c	5f	6e
Câu 19:
1d
2c	3b	4a
Câu 20:
3)
Tinh bột và dường đôi —enzim—> ơưàng đôi —e"z!'"—> đưàng dơn
b)
n ....	enzim	...	enzi.ni
Protein 	——	> peptit	—	> axit amin
c)
. . ..	dich mảt	.	...... .■>	erizim	,	. .	,	,
Lip it 	 	> các giọt lipit nhó ———	> glyxêrin và axit béo
Câu 21:
Dánh dấu X vào ô của các câu đúng a, b, c, d.
Câu 22:
1c
2a	3b
Câu 23:
d
Câu 24:
e
Câu 25:
e
Câu 26:
e
Câu 27:
b
Câu 28
Đánh dấu X vào ô của các câu đúng a, c, d, e
Câu 29:
e
Câu 30.
e
Câu 31:
e
•
Câu 32:
e