Giải toán 7 Bài 2. Bảng "tần số" các giá trị của dấu hiệu

  • Bài 2. Bảng
  • Bài 2. Bảng
  • Bài 2. Bảng
  • Bài 2. Bảng
  • Bài 2. Bảng
  • Bài 2. Bảng
  • Bài 2. Bảng
§2. BANG ’’TAN SO" CÁC GIẢ TRỊ CƯA DẢU HIỆU
A. Kiến thức Cần nhó
. Tù' bảng số liệu thống kê ban đầu có thể lập bảng "tần số" (bảng phân phối thực nghiệm của dấu hiệu).
Bảng "tần số" thường được lập nhu sau:
Vẽ một khung hình chữ nhật gồm hai dòng.
Dòng trên ghi các giá trị khác nhau của dấu hiệu theo thứ tự tăng dần.
Dòng dưới ghi các tần số tương ứng với mỗi giá trị đó.
Bảng "tần số" có thể được trình bày theo dạng "ngang" hay dạng "dọc".
B. Ví dụ giải toán
Ví dụ 1. Điểm thi học kì I cúa học sinh lớp 7A được ghi lại trong bảng sau
Số thứ tự học sinh
Điểm
Số thứ tự học sinh
Điểm
1
5 •
21
6
2
6
22
7
3
7
23
5
4
8
24
9
5
4
25
10
6
6
26
8
7
8
27
9
8
9
28
6
9
10
29
7
10
5
30
9
11
7
31
5
12
8
32
9
13
4
33
6
14
7
34
8
15
8
35
10
16
3
36
8
17
7
37
7
18
8
38
5
19
9
39
8
20
6
40
9
Hãy cho biết:
Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì;
Lớp có bao nhiêu học sinh;
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng;
Từ đó hãy rút ra nhận xét bước đầu.
Giải, a) - Dấu hiệu cần tìm hiếu là: "Điểm thi học kì I của học sinh lớp 7A".
b) Nhận xét bước đầu:
Số điểm đạt được từ 3 đến 10 điểm.
Đa số học sinh đạt tù' 6 đến 9 điểm.
Số học sinh đạt 8 điểm là nhiều nhất.
Ví dụ 2. Một cửa hàng văn phòng phẩm đã ghi lại số bút bán được mỗi ngày trong một số ngày như sau:
15
23
15
17
19
23
21
22
20
17
23
25
27
30
22
25
19
20
16
17
17
15
19
18
18
22
22
Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì?
Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?
Lập bảng tần số và nêu nhận xét.
Giải, a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là "Số bút bán được mỗi ngày", b) Có 27 giá trị của dấu hiệu.
Bảng tần số
Số bút
15
16
17
18
19
20
21
22
23
25
27
30
Tần số
3
1
4
2
3
2
1
4
■ 3
2
1
1
Số bút bán nhiều nhất trong một ngày là 30 cái.
Số bút bán được trong một ngày từ 15 đến 30 cái.
Bảng ghi lại số bút bán trong 27 ngày.
c. Hưỏng dẫn giải bài tạp trong sách giáo khoa
Bài 6. Hướng dẫn
a) Dấu hiệu cần tìm: "Số con của mỗi gia đình thuộc một thôn".' Bảng tần số:
Sô con
0
1
2
3
4
Tần số
2
4
17
5
2
b) Nlỉận xét:
Số con của mỗi gia đình trong thôn chú yếu là từ 1 đến 3 con.
Số gia đình đông con là 7 chiếm tỉ lệ 7- -.00 « 23,3% .
30
Bài 7. Hướng dẫn
Dấu hiệu: "Tuổi nghề của mỗi công nhân".
Bảng tần số
Tuổi nghề
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
1
3
1
6
3
1
5
2
1
2
Nhận xét:
Số các giá trị của dấu hiệu: 25.
Số các giá trị khác nhau: 10.
Giá trị lớn nhất: 10.
Giá trị nhỏ nhất : 1.
Giá trị có tần số lớn nhất: 4.
Khó có thể nói là tuổi nghề của một đông công nhân "chụm" vào một khoảng nào.
Bài 8. Hướng dần
Dấu hiệu: "Số điểm đạt được của xạ thủ trong mỗi lần bắn". Xạ thủ bắn 30 phát.
Bảng tần số
Điểm
7
8
9
10
Tần sô
3
9
10
8
Nhận xét '.
Số điểm đạt được từ 7 đến 10 điểm;
Điểm cao nhất là 10, thấp nhất là 7;
Số lần đạt điểm 9 là nhiều nhất;
Số lần đạt điểm 7 là ít nhất.
Bài 9. Hướng dẩn
Dấu hiệu là : "Thời gian giải một bài toán của mỗi học sinh". Số các giá trị là 35.
Bảng tần số
Thời gian
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
1
3
3
4
5
11
3
5
Nhận xét:
Số các giá trị của dấu hiệu: 35.
Số các giá trị khác nhau: 8.
Giá trị lớn nhất: 10.
Giá trị nhỏ nhất: 3.
Giá trị có tần số lớn nhất: 8.
Các giá trị thuộc vào khoảng từ 7 đến 8 là chủ yếu.
D. Bài tạp luyện thêm
1. Chiều cao (tính bằng cm) của mỗi học sinh cua một lớp học được ghi trong bảng sau
135
142
157
139
149
145
160
134
149
149
139
143
144
145
155
155
155
157
149
157
160
160
157
160
155
149
149
157
155
157
149
150
152
157
155
155
160
160
155
157
Dâu hiệu cần tìm hiểu là gì?
Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?
Lập bảng tần số và nêu nhận xét.
2. Số học sinh mỗi lớp của một trường THCS được ghi trong bảng sau
Lớp 6
Sĩ số
Lớp 7
Sĩ số
Lóp 8
Sĩ số
A
45
A
45
A
45
B
45
B
46
B
47
c
46
c
46
c
46
D
47
D
47
D
43
E
44
E
45
E
45
G
43
G
45
G
46
H
46
H
46
H
47
I
47
I
47
I
46
Dấu hiệu cần tìm hiểu là gì?
Có bao nhiêu giá trị của dấu hiệu?	’
Lập bảng tần số và nêu nhận xét.
Lời giải - Hướng dần - Đáp sô
a) Đấu hiệu cần tìm hiếu là: "Chiều cao cua mỗi học sinh cúa một lớp học".
Số các giá trị của dấu hiệu: 40.
Lập bảng tần số và nêu nhận xét.
Chiều
cao
134
135
139
142
143
144
145
149
150
152
155
157
160
Tần
sô'
1
1
2
1
1
1
2
7
1
1
8
8
6
Nhận xét:
Chiều cao của học sinh từ 134cm đến 160cm;
Đa số học sinh có chiều cao từ 149cm đến 160cm.
a) Dấu hiệu cần tìm hiểu là: "Sô học sinh mỗi lớp của một trường THCS".
Số các giá trị cúa dấu hiệu: 24.
Lập bảng tần số và nêu nhận xét.
Sĩ số
43
44
45
46
47
Tần số
2
1
7
8
6
Nhận xét:
Số học sinh của mỗi lớp từ 43 đến 47 học sinh;	'
Lớp nhiều nhất có 47 học sinh;
Sô' lớp có 46 học sinh là nhiều nhất.