Giải toán 7 Ôn tập chương III

  • Ôn tập chương III trang 1
  • Ôn tập chương III trang 2
  • Ôn tập chương III trang 3
  • Ôn tập chương III trang 4
  • Ôn tập chương III trang 5
  • Ôn tập chương III trang 6
ÔNTẬPCHƯƠNG in
•%
A. Hưóng dẫn giải bài tập trong sách giáo khoa
Bài 20. Giải
Bảng tần số:
Năng suất
20
25.
30
35
40
45
50
Tần số
1
3
7
9
6
4
1
b) Biểu đồ đoạn thẳng.
Số trung bình cộng
-	20.1 + 25.3 + 30.7 + 35.9 + 40.6 + 45.4 + 50.1
X = 	-4—	^35,16.
31
B. Bài tạp luyện thêm
1. Điều tra về điểm bài kiểm tra học kì I môn Toán của học sinh lớp 7A, người điều tra có bảng sau:
4
5
6
7
8
9
10
9
8
7
6
5
4
8
10
8
8
8
9
6
7
5
9
8
3
4
7
7
8
6
8
5
10
8
5
Câu 1. Số học sinh của lớp là:
Câu 6. Bảng nào sau đây là bảng tần số của dấu hiệu: "Điểm bài kiểm tra môn Toán hộc kì I"?
Giá trị
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
1
3
5
4
5
10
5
3
Giá trị
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số
2
3
4
4
5
9
■5
3
Giá trị
1
3
5
4
5
10
5
3
Tần số
3
4
5
6
7
8
9
10
Giá trị
3
5
7
4
6
8
9
10
Tần số
3
3
3
4
4
10
4
2
2. Chiều cao (cm) của học sinh lớp 7B được ghi trong bảng sau:
155
165
160
152
152
152
160
165
155
146
142
165
155
160
146
155
155
160
155
155
155
152
146
152
144
135
146
133
152
160
155
160
146
155
145
152
155
160
160
160
Câu 1. Số học sinh của lớp là:
A. 36;	B. 40;	c. 42;	D. 44.
Câu 2. Số chiều cao khác nhau là:
A. 8;	B. 9;	c. 10;	D. 11.
Câu 3. Chiều cao lớn nhất là:
A. 160;	B. 155;	c. 152;	D. 165.
Câu 4. Chiều cao thấp nhất là:
A. 133;	B. 142;	c. 144;	D. 135.
Câu 5. Sổ bạn có cùng chiều cao nhiều nhất là:
A. 5;	B. 7;	c. 9;	D. 11.
Câu 6. Bảng nào sau đây là bảng tần số của dấu hiệu: "Chiều cao của học sinh lớp 7B”?
Giá trị
160
135
142
145
144
146
152
155
133
165
Tần số
7
1
1
2
3
5
7
11
2
3
Giá trị
1
1
1
1
1
5
7
11
9
3
Tần số
133
135
142
144
145
146
152
155
160
165
Giá trị
133
152
155
144
145
146
135
142
160
165
Tần số
1
1
1
1
1
5
7
11
9
3
Giá trị
133
135
142
144
145
146
152
155
160
165
Tần số
1
1
1
1
1
5
7
11
9
3
Tuổi của mỗi học sinh trong lớp học Tiếng Anh được ghi trong bảng sau:
Các giá trị (x)
14
15
16
17
18
19
20
Tần số (n)
3
6
8
9
5
4
2
Tìm số trung bình cộng;
Tìm mốt.
Dấu hiệu ờ đây là gì?
Lớp có bao nhiêu học sinh?
Hãy lập bảng tần số và nhậmxét;
Tìm mốt;
Tính điểm trung bình của lớp. g) Vẽ biểu đổ đoạn thẳng.
5. Điểm kiếm tra môn Toán của một lớp được tập hợp trong bảng sau:
6
oo
7
4
7
oc
5
ơ\
7
7
8
9
8
6
7
8
8
9
6
8
7
8
9
7
9
8
7
8
9
8
7
8
Dấu hiệu ở đây là gì?
Lớp có bao nhiêu học sinh?
Hãy lập bảng tần số;
Tìm mốt;
Tính điểm trung bình của lớp.
Lời giải - Hướng dẫn - Đáp sô
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
c
A
B
c
B
A
Câu
1
2
3
4
5
6
Chọn
B
c
D
A
D
D
o -	3.14 + 6.15 + 8.16 + 9.17 + 5.18 + 4.19 + 2.20
3. a) X =	« 16,
37
Mo = 17.
4.
Dấu hiệu ở đây là: "Thời gian làm bài tập của mỗi học sinh";
Lớp có 30 học sinh;
Bảng tần số:
Các giá trị (x)
5
7
8
9
10
14
Tần số (n)
4
3
8
8
4
3
Thời gian làm bài ít nhất là 5 phút.
Thời gian làm bài nhiều nhất là 14 phút.
Đa số các bạn làm bài trong khoảng từ 8 đến 10 phút,
Mốt: Mo = 8 hoặc Mo = 9;
Điểm trung bình của lớp:
«8,6.
4.5 + 3.7 + 8.8 + 8.9 + 4.10 + 3.14
30
g)
n,
8
4
3
k
5	7 8 9 10	14 X
5. a) Dấu hiệu ở đây là: Điểm kiểm tra môn Toán của một lớp học sinh;
Lớp có 32 học sinh;
Hãy lập báng tần số
Các giá trị
4
5
6
7
8
9
Tần số
1
1
4
9
12
5
Mốt của dấu hiệu: 8;
Tính điểm trung bình của lớp
-	1.4+1.5 + 4.6 + 9.7 + 12.8 + 5.9 _ 237 o _
X —	—	— _	~ 8,7 .
32	32