Giải toán 7 Ôn tập chương IV
ÔN TẬP CHƯƠNG IV A. Hưóng dẫn giải bài tạp trong sách giáo khoa Bài 59. Giải Bài 60. Giải a) 1 2 3 4 10 Bể A 100 + 30 160 190 220 400 Bế B 0 + 40 80 120 160 400 Cả hai bể 170 240 310 380 800 b) Sau X phút lượng nước trong mỗi bể là: Bể A: 100 + 30x (lít); Bê’ B: 40x (lít). Bài 62. Giải a) Sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa giảm cúa biến: p(x) = X3+7x4-9x3-2x2-q-x; Q(x) = —X3 + 5x4 -2x3 + 4x2 -q-; b) P(x) + Q(x) = = f X5 + 7x4 -9x3 -2x2 xi + -X3 + 5x4 -2x3 + 4x2 - — Ta có: p(o) = 0 nên X = 0 là nghiệm của đa thức p(x). Q (o) = “ nèn X = 0 không là nghiệm của Q(x). Bài 63. Giải Sắp xếp các hạng tứ của đa thức theo luỹ thừa giảm cúa biến: M(x) = X4 +2x2 +1; Ta có: M(l) = l4 + 2.12 + 1 = 4 • M(-l) = (-l)4 +2.(-l)2 + 1 = 4; Ta có: X4 > 0; 2x2 > 0 => X4 + 2x2 +1 > 1 do đó đa thức M (x) không có nghiệm. Bài 65. Giải Đa thức Nghiệm của đa thức A(x) = 2x-6 -3 0 3 B(x) = 3x + | 1 1 3 1 6 1 3 M(x) = x2 — 3x + 2 -2 -1 1 2 p(x) = X2 +5x-6 -6 -1 1 6 Q(x) = X2 +x -1 0 1 2 1 B. Bài tạp luyện thêm Tính giá trị của biểu thức: A = 2x3-5x2y + xy2 — y3 biết: a) x = 2; y = -l; b) X = 2: y = 6. Rút gọn các biểu thức sau rồi tìm hệ số, phần biến và bậc của chúng. A =^-x5y6z7 --|(xyz)3 x2y3z4 + ^x2y3z2) xz3 B = ọ(x3y2z)- xz3 -3^x2yz2)” x3y2z + ó(x2y2z2)- x3z. Thu gọn đa thức và tìm bậc của nó. A = 6x2yz-4x5y3z2 + 3x2yz-5x5y3z2 + 5x2yz + 3x5y3z2; B = 6 -3x -3x2 +x6 -X5 + x2 -X + 10 -2x6 +x5 -5x6. Tìm tổng và hiệu của hai đa thức sau rồi tìm bậc của chúng. 34 ^232 2 1,-. p = X y -5x y --xy -ỳy + 2; Q = 4x3y4 + 10x2y3-|xy2 +ịy+8. 5 2 Thu gọn và sắp xếp đa thức sau theo luỹ thừa giảm dần của biến. Tìm bậc, hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức. P(x) = 9x7 - X5 + X4 - 4x + 3 - X3 + X4 - 5x5 - 9x7 ; Q(x) = 3x6 -4-|x3 +x2 -6x + -|x3 -6x2 +5x-4. 3 3 Giả sử đa thức P(x) = ^4x12-X2-5x + được sắp xếp theo luỹ thừa giảm dần của biến. Hãy tìm tổng các hệ số của nó. Bài 7. Chứng minh rằng đa thức sau không có nghiệm. f(x) = 2x2 +8x + 12 ; f(x) = x2010 + x2012 + l. Lòi giải - Hướng dần - Đáp sô a) Với X = 2; y --1 ta có: - A = 2.23 -5.22.(-l) + 2.(-l)2-(-l)3 = 16 + 40 + 2 + 1 = 59. b) Với X = 2y = 6 ta có X = 6; y = 3 nên: A = 2.63 -5.62.3 + 6.32 -33 = 432-540 + 54-27 = -81. o A „ 1 5 6 7 2/ \3 .2 3 4 , 1/ 2.3 2\2..„3 A = —X y z -- (xyz) X y z +Ỷ^X y z j xz 5 6 7 2 5 6 7 1 5 6 7 f 1 2 1 A 5 6 7 1 5 6 7 = -ỹx'y z --X'y z + _x'y z = X'y z = —X'y z . 3 3 u 3 3J 6 Hệ số: ^7; Phần biến: x5y6z7; Bậc của đơn thức: 18. 6 B = 9^x3y2z)- xz3 -3^x2yz2 .x3y2z + ó(x2y2z2)- .X3Z = 9x7y4z5 -3x7y4z5 +6x7y4z5 = 12x7y4z5. Hệ số: 12; Phần biến: x7y4z? ; Bậc của đơn thức: 16. A = 6x2yz-4x5y3z2 +3x2yz-5x5y3z2 +5x2yz + 3x5y3z2 = (óx2yz + 3x2yz + 5x2yz) + (-4x5y3z2 -5x5y3z2 +3x5y3z2 ) = (6 + 3 + 5)x2yz + (-4-5 + 3)x3y3z2 = 14x2yz-6x'5y3z2. Bậc của A: 10. B = 6-3x-3x2 +x6 -X5 +x2 - x + 10-2x6 +x5 -5x6 = (6 +10) + (-3x-x) + (-3x2 +x2) + (-x5 +x5) + (x6 -2x6 -5x6) = 16 -4x -2x2 -6x6. Bậc của B: 6. P + Q = = x3y4 -5x2y3 -77xy2 -yy + 2 + ^4x3y4 + 10x2y3 _"|xy2 + -xy---xy-J ■y+|y]+(2+8) = (x3y4 + 4x3y4) + (-5x2y3 + 10x2y3) + ^--|xy2 -ậxy2^ = 5x3y4+5x*2y3 -2xy2 +10. Bậc của đa thức p + Q là 7. P-Q = = x3y4 -5x2y3 -ặxy2 -^-y + 2- 4x3y4 + 10x2y3 -ịxy2 +^-y+ 8 ì 5 2 \ 5 2/ = x3y4 -5x2y3 “^y2 ■~y + 2-4x3y4 -10x2y3 + -f-xy2 -yy-8 = (x3y4 -4x3y4) + (-5x2y3 -10x2y3) + ^--|xy2 +-|xy2^ -|y-|yj+(2-8) n3 4 . r__2__3 , o _._.2 Z- -3x y -15x y + yxy -y-6. Bậc của đa thức p - Q là 7. a) P(x) = 9x7-X5+x4-4x + 3-x3+X4-5x5-9x7 = (9x7 -9x7) + (-X5 -5x5) + (x4 + X4) -X3 + 3 -4x = -6x5+2x4-X3-4x + 3. Bậc cúa P(x) là 5; Hệ số cao nhất là-6; Hệ số tự do là 3. b) Q(x) = 3x6 -4-|x3 +x2 -Óx + Ậx3 -6x2 +5x-4 3 3 = 3x6 +^-4-|x3 + -|x31 + (x2 -6x2 j + (-6x + 5x)-4 = 3x6-4x3-5x2-X-4. Bậc của Q(x) là 6; Hệ số cao nhất là 3; Hệ số tự do là-4. Nhận xét: Tổng các hệ số của P(x) sau khi sắp xếp theo luỹ thừa giảm chính bằng giá trị của P(x) tại X = 1. Vậy tổng các hệ số là P(l) = (4.I12 -12 -5.1 +1) = (-l)6 = 1. ?’a) f(x) = 2x2 + 8x + 12 = 2^x2 + 4x + ó) = 2^x2 + 4x + 4 + 2^ = 2(x + 2)2+4 Ta CÓ (x + 2)2 > 0 nên 2(x+ 2)2 + 4 > 4 => 2(x + 2)2 + 4 > 0 với mọi X nên đa thức không có nghiệm, b) f(x) = x2010 +x2012 + l Ta có X2010 > 0; X2012 > 0 => X2010 + X2012 > 0 => X2010 + X2012 + 1 > 1 => X2010 + X2012 + 1 > 0. Do đó đa thức không có nghiệm.