Giải toán 7 Bài 3. Biểu đồ

  • Bài 3. Biểu đồ trang 1
  • Bài 3. Biểu đồ trang 2
  • Bài 3. Biểu đồ trang 3
  • Bài 3. Biểu đồ trang 4
  • Bài 3. Biểu đồ trang 5
  • Bài 3. Biểu đồ trang 6
  • Bài 3. Biểu đồ trang 7
§3. BIỂƯĐỒ
A. Kiến thức cổn nhố
	 	ẽ	—-	
Người ta thường dùng biểu đồ để cho một hình ảnh cụ thế về giá trị của dấu hiệu và tần số.
Biểu đồ đoạn thẳng
Dựng hệ trục toạ độ, trục hoành biểu diễn các giá trị X, trục tung biểu diễn tần số n (độ dài đơn vị trên hai trục có thể khác nhau).
Xác định các điểm có toạ độ là cặp số gồm giá trị và tần số cúa nó (giá trị viết.trước, tần số viết sau).
Nối mỗi điểm đó với điểm trên trục hoành có cùng toạ độ.
Biểu đồ hình chữ nhật
Các đoạn thẳng trong biểu đồ đoạn thẳng được thay bằng hình chữ nhật.
B. Ví dụ giải toán
Ví dụ 1. Số học sinh nữ của một trường được thống, kê theo bảng sau
Lớp 6
Nữ
Lớp 7
Nữ
Lớp 8
Nữ
Lớp 9
Nữ
A
15
A
18
A
16
A
22
B
18
B
22
B
17
B .
16
c
22
c
23
c
18
c •
18
D
23
D
23
D
22
D
23
E
18
E
17
E
23
E
22
G
16
G
16
G
23
G
16
H
18
H
17
I
18
I
17
Hãy lập bảng tổn số;
Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
Giải, a) Bảng tần số
Số HS nữ (x)
15
16
17
18
22
23
Tần số (n)
1
5
4
7
5
6
N = 28
b) Biêu dién bang biếu đồ đoạn thầng:
Ví dụ 2. Đo chiều cao của 36 học sinh ta được kết quả ghi trong bảng sau
143
144
146
150
152
152
146
143
143
156
144
146
146
150
152
152
146
146
143
150
152
144
143
143
150
150
150
152
152
146
143
144
152
150
150
152
Hãy lập bảng tần số;
Hãy biểu diễn bằng biểu đồ hình chữ nhật.
Giải, a) Bảng tần số
Chiều cao (x)
143
144
146
150
152
156
Tần số (n)
7
4
7
8
9
1
N = 36
b) Biểu diễn bàng biếu đồ hình chữ nhật:
c. Hưỏng dẫn giải bài tạp trong sách giáo khoa
Bài 10. Hướng dẫn
Dấu hiệu: "Điểm kiếm tra Toán học kì I". Số các giá trị là 50.
Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thắng:
Bài 13. Hướng dẫn
Năm 1921, số dân của nước ta là 16 triệu người;
Sau 1999 - 1921 = 78 nãm;
Từ 1980 đến 1999, dân số nước ta tăng thêm 22 triệu người.
D. Bài tạp luyện thêm
1. Dân số của một nước được thống kê theo bảng sau:
Năm
1990
1995
20Ò0
2005
2010
Số người
60000000
63000000
66000000
70000000
75000000
Hãy biếu diễn bằng biểu đồ hình cột.
2. Số học sinh nam cúa một trường được thống kê theo bảng sau:
Lớp 6
Nam
Lớp 7
Nam
Lớp 8
Nam
Lớp 9
Nam
A
22
A
26
A
24
A
26
B
24
B
25
B
25
B
24
c
26
c
24
c
25
c
22
D
20
D
22
D
25
D
24
E
23
E
26
E
26
E
25
G
22 •
G
25
G
26
G
26
H
22
H
22
Hãy lập bảng tần số;
Hãy biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng.
3. Nhiệt độ trung bình hàng tháng trong một năm tại một địa phương được ghi trong bảng sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
lì
12
Nhiệt đô trung bình
■17
17
18
18
25
25
24
24
22
18
18
18
Hãy lập bảng tần số;
Hãy biểu diễn bằng biểu đồ hình chữ nhật.
Lời giải - Hướng dẫn - Đáp số
a) Bảng tần số:
Số lượng
20
22
23
24
25
26
Tần số
1
6
1
5
6
7
N = 26
b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng:
a) Bảng tần số:
Nhiệt độ
17
18
22
24
25
Tần số
2
5
1
2
2
b) Biểu diễn bằng biểu đồ hình chữ nhật: