SGK Địa Lí 10 - Bài 30. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia

  • Bài 30. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia trang 1
Bài 30
THỰC HÀNH
VẼ VÀ PHÀN TÍCH BIỂU ĐỎ
VỀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC, DÂN SỐ CỦA THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ ộuốc GIA
- CHUẨN Bị
Thước kẻ, bút chì, bút màu.
Máy tính bỏ túi.
- NỘI DUNG THỰC HÀNH
Dựa vào bảng số liệu :
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ DÂN số CỦA MỘT Sổ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2002
Nước
Sản lượng lương thực (triệu tấn)
Dân số (triệu người)
Trung Quốc
401,8
1287,6
Hoa Kì
299,1
287,4
Ấn Độ
222,8
1049,5
Pháp
69,1
59,5
In-đô-nê-xi-a
57,9
217,0
Việt Nam
36,7
79,7
Toàn thế giới
2032,0
6215,0
Vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng lưong thực và dân số của các nước trên.
Vẽ biểu đồ có hai trục tung, một trục thể hiện sản lượng lưong thực của các nước (triệu tấn), một trục thê hiện dân sô các nước (triệu người).
Tính bình quân lưcmg thực theo đầu người của thế giới và một số nước (đon vị : kg/người). Nhận xét.