SGK Địa Lí 7 - Bài 4: Thực hành: Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi

  • Bài 4: Thực hành: Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi trang 1
  • Bài 4: Thực hành: Phân tích lược đồ dân số và tháp tuổi trang 2
Bài 4 : THỰC HÀNH
PHÂN TÍCH LƯỢC ĐỒ DÂN số VÀ THÁP Tưổl
\ HẢI DƯƠNG	z \ X. z i
HƯNGYÊN
/s'"	'	HAIPHONG
z-'z^r^-,	\
I	H. Quỳnh Phụ )	** X X
1	 X x _ 'xỵ /“'x J
, H. Hưng Hà	X - \ x T 1 -	'
ỳ
,	_ ỉ	H. Bỗng Hưng c H. Thải Thụy
HÀ NAM , „ _ z	/
r	I ,
V -■'J	/	_ J.Z\
'	.	H.VŨThư J. ~	■"	)	
;	Zjx. ThârệìnlỊ	,	- "jx. z
I	"	,1 H. Kiến Xương z '
Y	 I z '	z
	— x	X	\	\
MẶTĐỘDÂNSỐ 1	z1	r_x
(ngua/km*) /	,z\\	X. H. Tỉền Hài
	 Ị z' -L-	(
I <1000	X. z z	"x	x
	,	'	'.z''.
Quan sát hình 4.1, cho biết:
Nơi có mật độ dân số cao nhất. Mật độ là bao nhiêu ?
Nơi có mật độ dân sô thấp nhất. Mật độ là bao nhiêu ?
Quan sát tháp tuổi của Thành phổ Hồ Chí Minh qua các cuộc tổng điều tra dân sô năm 1989 và năm 1999, cho biết sau 10 năm :
Hình dáng tháp tuổi có gì thay đổi ?
Nhóm tuổi nào tăng về tỉ lệ ? Nhóm tuổi nào giảm về tỉ lệ ?
NAM ĐỊNH
Hình 4.Ặ - Lược đồ mật độ dân số
tình Thái Bình (năm 2000)
80+
75-79
70-74
65-69
60-64
NAM	Ẹ_
55-59
M Nữ
50-54
I
45-49
40-44
35-39
30-34
25-29
20-24
15-19
10-14
5-9
0-4
1
I
1 ■ ...
I
1
I
1
I
1
1
I
1
I
I
Hình 4.2 - Tháp tuổi TP. Hồ Chí Minh (01 - 4 - 1989)
Hình 4.3 - Tháp tuổi TP. Hồ Chí Minh (01 -4- 1999)
Tìm trên lược đồ phân bô dân cư châu Á những khu vực tập trung đông dân Các đô thị lớn ở châu Á thường phân bô ở đâu ?