Giải toán 11 Bài 2. Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp

  • Bài 2. Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp trang 1
  • Bài 2. Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp trang 2
  • Bài 2. Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp trang 3
  • Bài 2. Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp trang 4
  • Bài 2. Hoán vị - Chỉnh hợp - Tổ hợp trang 5
§2. HOÁN VỊ - CHỈNH HỘP - Tổ HOP
A. KIẾN THỨC CĂN BẢN
HOÁN VỊ
Cho tập hợp A gồm n phần tử (n > 1). Khi sắp xếp phần tử này theo một thứ tự, ta được một hoán vị các phần tử của tập A (gọi tắt là một hoán vị của A). Định li 1: số các hoán vị của một tập hợp có n phần tử là:
Pn =n! = n(n-1)(n-2)...2.1
CHỈNH HỢP
Cho tập hợp A gồm n phần tử và số nguyên k với 1 < k < n. Khi lấy ra k phần tử của A và sắp xếp chúng theo một thứ tự, ta được một chỉnh hợp chập k của n phần tử của A (gọi tắt là một chỉnh hợp chập k của A).
n!
(n-k)!
Định lí 2: số chỉnh hợp chập k của một tập hợp có n phần tử (1 < k < n) là:
Ap = n(n — 1 )(n — 2)...(n - k + 1) =
Quy ước 0! = 1, và A° = 1.
TỔ HỢP
Cho tập A có n phần tử và số nguyên k với 1 < k < n. Mỗi tập con của A có k phần tử được gọi là một tổ hợp chập k của n phần tử của A (gọi tắt là một tổ hợp chập k của A).
Định lí 3: số các tổ họp chập k của một tập hợp có n phần tử (1 < k < n) là:
c" "k!
n(n-1)(n-2)...(n-k + 1)
n!
k!
kl(n-k)!
HAI TÍNH CHẤT cơ BẢN CỦA số C*
n-k
a) Tính chất 1: Cho số nguyên dương n và số nguyên k với 0 < k < n.
Khi đó:
b) Tính chất 2 (hằng đẳng thức Pa-xcan);
C*+1=C‘+Cn
k-1
Cho các số nguyên dương n và k với 1 < k < n Khi đó:
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
Từ các chữ sô'1,2, 3, 4, 5, 6 lập các số gồm sáu chữ số khác nhau. Hỏi *
a) Có tất cả bao nhiêu số?	b) Có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu sô' lẻ?
Có bao nhiêu sô' bé hơn 432 000?
ốTỊlải
Mỗi số’ gồm 6 chữ số khác nhau lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 là một hoán vị của 6 sô'. Vậy có 6! = 720 sô'.
Trong 6 sô' 1, 2, 3, 4, 5, 6 có 3 chữ sô' chẩn và 3 chữ sô' lẻ.
Vậy có — = 360 sô chăn và 360 sô lẻ trong 720 sô có 6 chữ sô khác nhau.
Giả sử sô' cần tìm có dạng abcdef là các sô' trong câu a bé hơn 432.000 * Trường hạp 1: a < 4: a có 3 cách chọn a e |1, 2, 31
bcdef có 5! = 120 cách chọn là sô' hoán vị của 5 phần tử 1; 2; 3; 4; 5; 6 trừ sô' a.
Vậy theo quy tắc nhàn trường hợp này có 3.5! = 360 số.
Trường hợp 2: a = 4, b < 3
b có 2 cách chọn be (1, 21 tiếp theo có 4!
Cách chọn cdef . Vậy theo quy tắc nhân có 2.4! = 48 sô
Trường liợp 3; a = 4, b = 3, c = 1 Trường hợp này có 3! cách chọn số def.
Vậy số các số thỏa yêu cầu là: 360 + 48 + 6 = 414 số
Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho mười khách vào mười ghế xếp thành dãy?
éịiảl
Mỗi cách sắp xếp chỗ ngồi của 10 người khách vào 10 ghế kê thành một dãy là một hoán vị của 10 phân tử và có 10! cách sắp xếp.
Giả sử có bảy bông hoa màu khác nhau và ba cái lọ khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách cắm ba bông hoa vào ba cái lọ đã cho (mỗi lọ cắm một bông)?
ỐỊiải
Vì bảy bông hoa màu khác nhau và ba lọ cắm hoa khác nhau nên mỗi lần chọn ra ba bông hoa để cắm vào ba lọ ta có một chỉnh hợp chập 3 của 7 phần tử. Vậy số cách cắm hoa bằng số các chỉnh hợp chập 3 của 7 (bông hoa).
Vậy có:	Ay = -hị = 210 cách cắm hoa.
Có bao nhiêu cách mắc nối tiếp 4 bóng đèn được chọn từ 6 bóng đèn khác nhau?
Có Ag
6!
2!
ốịiài
= 360 cách mắc nối tiếp 4 bóng đèn chọn từ 6 bóng khác nhau.
Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa vào 5 cái lọ khác nhau (mồi lọ cắm không quá một bông) nếu: a) Các bông hoa khác nhau?	b) Các bông hoa như nhau?
ỐỊiảl
Mỗi cách cắm là một chỉnh hợp chập 3 của 5 phần tử.
, ,	5!	. .
Vậy có Ag =	= 60 (cách cắm).
Nếu các bông hoa là như nhau thì mỗi cách cắm là một tổ hợp chập 3 của 5 phần tử. Vậy có cị = —— = 10 (cách cắm).
Trong mặt phảng, cho sáu điểm phân biệt sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể lập được bao nhiêu tam giác mà các đỉnh cùa nó thuộc tập điểm đã cho?
éịiải
SỐ tam giác là số tổ hợp chập 3 của 6 phần tử. Vậy sô' tam giác là
Trong mãt phẳng có bao nhiêu hình chữ nhật được tạo thành từ 4 đường thẳng song song với nhau và 5 đường thẳng vuông góc với 4 đường thẳng song song đó?
Ốịiài
Chọn hai đường thẳng từ bổn đường thẳng song song với nhau, ta có C4 cách chọn.
Chọn hai đường thẳng từ 5 đường thắng vuông góc với bô'n đường thẳng song song ở trên ta có C5 cách chọn.
Theo quy tắc nhân sô' hình chữ nhật là: C4.C5 = 60 (hình chữ nhật).
c. BÀI TẬP LÀM THÊM
a) Tìm tổng tất cả các số có 3 chữ số 1, 2, 3 (không có chữ số nào trùng
nhau).
b) Tìm tổng tất cả các số có 4 chữ số khác nhau 1,3, 5, 7.
-Hưởng ì)ẫn
Có 6 số là hoán vị của 1,2, 3; s = 1332
Tương tự.
Từ các chữ số 0, 1,2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số, trong đó chữ số 1 có mặt 3 lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng 1 lần?
-Hưởng ỉ)ẫn
Xét 8 chữ sô' 0, la, lb, lc, 2, 3, 4, 5.
Có 8! - 7! = 7.7! sô' có 8 chữ sô' nếu xem la, lb, lc là khác nhau đôi một.
Nhưng vì la = 1|, = lc = 1 nên sô' các sô' trên giảm 3! = 6 lần.
	7.7!	
ĐS:	= 5880 số.
3!
Với các chữ sô' 0, 1,2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số, mỗi số gồm 5 chữ số khác nhau và trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 5.
•Hưởng ỉẫn
Sô' có dạng abcde (a T 0)
Với a = 5 có Ag sô'
Với a * 0 có 4.5 A®0 cách chọn Vậy có A®0 + 20 Ajo = 1560 sô'.
Trong không gian cho 9 điểm trong đó không có 4 điểm nào đồng phẳng. Hỏi có thể lập được bao nhiêu tứ diện với các đỉnh là các điểm đã cho.
ĐS: cị = 126.
Một nhóm học sinh gồm 9 nam và 3 nữ. Giáo viên muốn chọn 4 học sinh để trực. Có bao nhiêu cách chọn nếu:
Chọn học sinh nào cũng được;
Chọn đúng một nữ;
Chọn ít nhất một nữ.
ĐS: a) c?2 = 495;	b) c^.c|= 252;	c) 369.