Giải toán 11 Bài 2. Quy tắc tính đạo hàm

  • Bài 2. Quy tắc tính đạo hàm trang 1
  • Bài 2. Quy tắc tính đạo hàm trang 2
  • Bài 2. Quy tắc tính đạo hàm trang 3
  • Bài 2. Quy tắc tính đạo hàm trang 4
§2. QUY TẮC TÍNH ĐẠO HÀM
A. KIẾN THỨC CĂN BẢN
ĐẠO HÀM CỦA MỘT số HÀM số THƯỜNG GẶP
Định lí 1: Hàm số y = Xn (n e N, n > 1) có đạo hàm với mọi X G K và (xn)' = nxn_1.
Định lí2: Hàm sô' y = Vx có đạo hàm với mọi X dương và (Vx) =	.
ĐẠO HÀM CỦA TỔNG, HIỆU, TÍCH, THƯÚNG 1. Định lí 3
Giả sử u = u(x), V = v(x) là các hàm số có đạo hàm tại điểm X thuộc khoảng xác định. Ta có:
(u + v)' = u' + v'	(u-v)' = u'-v'
(uv)' = u'v + uv'
vvy \T
Hệ quả 1: Nếu k là một hằng số thì (ku)’ = ku’.
Hệ quả 2:	(v = v(x)#o).
'uY u'v-uv'. ...	.... ...
0	; (V = v(x) * 0)
III. ĐẠO HÀM CỦA HÀM HỢP
Dịnh lí 4: Nếu hàm sô' u = g(x) có đạo hàm tại X là uỊ, và hàm số y = f(u) có
đạo hàm tại u là yý thì hàm hợp y = f[g(x)] có đạo hàm (theo x) là: y(, = yú-Ux.
Bảng tóm tắt
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP
1. Bằng định nghĩa, tìm đạo hàm cùa hàm số
a) y = 7 + X - X2 tại Xo = 1;	b) y = X3 - 2x + 1 tại Xo = 2.
ốỳ.ài
a) f'(l) - Um£. lim f*-1 + Ax) - f (1) = lim 7 + (1 + Ax) - (1 Ax )s - 7 Ax-*o Ax Ax-»o
Ax
Ax->0
Ax
= lim (-1 - Ax) = -1
Ax-»o v
b) f'(2) = lim
Ax-»o Ax
; Iim f(2 + Ax)-f(2) =	(2 + Ax)3 - 2(2 + Ax) + 1 - 5
= lim
Ax-»o
Ax
lim
Ax-»o
Ax
= 10.
2. Tim đạo hàm của các hàm số sau: a) y = X5 - 4x3 + 2x - 3;
X4 2x3	4x2
c) y =	+	_ 1;
2	3	5
a) y' = 5x4 - 12x2 + 2;
c) y' = 2x3 - 2x2 + — x;
5
3. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) y = (X7 - 5x2)3;
b) y=4-^x + xỉ- 0,5x4;
4 3
d) y = 3x5(8 - 3x2). ốịiàl
b) y' = - ỉ + 2x - 2x3;
3
d) y = 24x5 - 9x7 => y' = 120x4 - 63x6.
d) y =
3-5x
X2 - X +1
b)y= (x2+ 1)(5-3x2); e) y = fm + -lb ì , (m, n là các hằng số).
c) y =
2x
X2-1:
(-1)
b) y' < 3.
tfiai
y' = 3(x7 - 5x2)2. (x7 - 5x2)' = 3(x7 - 5x2)2(7x6 - lOx)
y' = (x2 + 1)'(5 - 3x2) + (x2 + 1).(5 - 3x2)'
c) y' =
= 2x(5 - 3x2) + (x2 + l)(-6x) = -12x3 + 4x 2(x2 -l)-2x2x _ -2x2 —2
-5(x2-x + l)-(3-5x).(2x-l)	5x2_6x_2
d) y - —i:—75	=	' .-9-;
(x2-x + l)	(x2-x + l)
4. Tìm đạo hàm của các hàm số sau: a) y = X2 - X Vx + 1;
c)y =
Vã
(a là hằng số);
d) y =
b) y = V2-5X-X2 ; 1 + x
/1-X
Ốịiải
y' = 2x -
Li
-5-2x
y = ^-5x77;
c) y' =
3x2Va2 -X2 -X3
a -X
3x2Va2 - X2 + X3.
C2 ~2 Va -yj
2	„2
a -X
2 __2 a - X
x2(3a2-2x2)
d) y'=
= ^-(l + x).-^	2(1	) + (1 + x) =	3_x
1-x	Vớ-*)3	2Vơ-x)3
5. Cho y = X3 - 3x2 + 2. Tìm X để: a) y' > 0;
íịiải
Ta có y' = 3x2 - 6x
y' > 0 3x2 - 6x > 0 «■ 3x(x - 2) > 0 X 2
y' 3x2 - 6x X2 - 2x - 1 1 - V2 < X < 1 + V2 .
c. BÀI TẬP LÀM THÊM
Tính đạo hàm các hàm số sau: 1. a) y = (x4 + 1)(Vx+1);
c)y= (3x5- 1)3 ;
2. a) y = >/x3 -2x + 1;
b) y =
d) y =
b) =
X2 + X +1 2x + 1 ■
1
a) y =
a) y =
X +X + 3
2x + 1 ax + b
7x2 +X + T b) y = (x + 1) Vx2 +X + 1 ax2 +bx + c
cx + d
Đáp số’:
1. a)y'= 4x3(Vx+l) + -Mx4+l);
2Vxv '
c) y' = 45x4(3x5 - 1}
b) y =
b) y'=
d) y' =
ex + f
2x + 2x -1 (2x + l)2 -4x
2. a) y' =
3. a) y'=
3x2-2
Vx3-2x + 1 ’
	-11	
2(2x + 1)2 Vx2 + x + 3 ’
b) y' =	2x + 1
2^(x2+x + i)3
b) y' =
4x2 +5X + 3
4. a) y' =
ad-bc (cx + d)2
b) y'=
2a/x2 + X + 1
acx2 + 2afx + bf - ce
(ex+f)2