Giải toán 11 Bài 4. Vi phân
§4. VI PHÂN A. KIẾN THỨC CĂN BẢN Định nghĩa Cho hàm sô' y = f(x) xác định trên khoảng (a; b) và có đạo hàm tại X e (a; b). Cho số gia Ax tại X sao là X + Ax e (a; b). Ta gọi tích f'(x)Ax (hoặc y’Ax) là vi phân của hàm số y = f(x) tại X ứng với số gia Ax và kí hiệu là dy hoặc df(x). dy = y’Ax hoặc df(x) = f'(x)Ax. Áp dụng định nghĩa trên vào hàm sô' y = X, thì: dx = (x)'Ax = 1.AX = Ax. Vì vậy ta có: dy = y’dx hoặc df(x) = f'(x)dx. ứng dụng vi phân vào phép tính gần đúng: f(x0 + Ax) a f(x0) + f’(x0).Ax B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP b) y = (x2 + 4x + 1 )(x2 - Vx ). Tìm vi phân của các hàm số sau: y = . (a, b là các hằng số); a + b óịiải a) y' = ——1 => dy = ——Ị - dx ; 2(a + b)Vx 2(a + b)Vx b) y' = (2x + 4)(x2 - Vx ) + (x2 + 4x + l)^2x — => dy = y'dx = (2x + 4)(x2 -ựxj + (x2 +4x + lj^2x— 2. Tìm dy, biết: a) y = tan2x; b) y = cosx 1-x2 dx. ốjiài , , 2tanx , ,, 2tanx , a) y = ——9 — => dy = y'dx = - dx; COS2 X cos2 X b) Tương tự dy = y'dx = (x2 -l)sinx + 2xcosx dx. c. BÀI TẬP LÀM THÊM Cho y = ựx2 -2x , chứng minh rằng ydy - (x - 1)dx = 0 Tìm giá trị gần đúng của: a) ^215 ; b)cos61°; c) ^/1,04 Đáp số’: a) 5,9907 (xét f(x) = y/x , Xo = 216.ĂX = -1) 0,4849 (xét f(x) = cosx, Xo = 60°, Ax = 1° = 0,0174) 1,01