Giải Toán 12: Bài 2. Cộng, trừ và nhân các số phức
§2. CỘNG, TRỪ VÀ NHÀN CÁC số PHỨC A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Cho hai số phức Z = a + bi và z’ = a’ + b’i (a, a’, b, b’ e R) Tống, hiệu các sô'phức Ta định nghĩa: Z + z’ = a + a’ + (b + b’)i Số phức kí hiệu -z định bởi -z = -a - bi được gọi là số phức đối của số phức z = a + bi. Ta định nghĩa: z - z’ = z + (-z’) = a - a’ + (b - b’)i Phép nhân các sô' phức z.z’ = (a + bi)(a’ + b’i) = (aa’ - bb’) + (ab’ + a’b)i B. BÀI TẬP Bài 1 Thực hiện các phép tính sau: (3 - 5i) + (2 + 41) b) (-2 - 3i) + (-1 - 7i) (4 + 3i) - (5 - 7i) d) (2 - 3i) - (5 - 4i) Giải (3 - 5i) + (2 + 4i) = 5 - i (-2 - 3i) + (-1 - 7i) = -3 - lOi (4 + 3i) - (5 - 7i) = -1 + lOi (2 - 3i) - (5 - 4i) = -3 + i Bài 2 Tính a + p, a - p với: a) a = 3, p = 2i a = 5i, p = -7i Giải a + p = 3 + 2i, a~p = 3-2i c) a + p = -2i, a - p = 12i Bài 3 Thực hiện các phép tính sau: (3 - 2i)(2 - 3i) 5(4 + 3i) Giải (3 - 2i)(2 - 3i) = -13i 5(4 + 3i) = 20 + 151 b) a = 1 - 2i, p = 6i d) a = 15, p = 4 - 2i b) a + p = 1 + 4i, a - p = 1 - 8i d) a + p = 19 - 2i, a - p = 11 + 2i b) (-1 + i)(3 + 7i) d) (-2 - 5i)4i b) (-1 + i)(3 + 7i) = -10 - 4i d) (-2 - 5i)4i = 20 - 8i Bài 4 Tính i3, i4, i5. Nêu cách tính in với n là một số tự nhiên tùy ý. Giải Ta có: i3 = i2.i = -i, i4 = (i2)2 = 1, i5 = i4.i = i Ta suy ra cách tính in với n e N như sau: Gọi n = 4p + r với p, reNvàO<r<4 thì in = ir. Bàỉ 5 Tính: a) (2 + 3i)2 b) (2 + 3i)3 Giải a) (2 4- 3i)2 = -5 + 12i b) (2 + 3i)3 = (-5 + 12i)(2 + 3i) = -46 + 9i