Giải Toán 12: Bài 4. Phương trình bậc hai trong C
A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ Căn bậc hai của sô'phức Định nghĩa: Sô' phức z được gọi là căn bậc hai của số phức u nếu z2 = u. Cách tìm căn bậc hai của sô phức u: Trường hợp u = a là một số thực: + u = 0: căn bậc hai của u là 0. + u - a > 0: Có đúng hai căn bậc hai của u là Vã và - Vã. + u - a < 0: Có đúng hai căn bậc hai của u là Vãi và - Vãi. Trường hợp u = a + bi (a, b e R và b / 0). Gọi z = X + yi là căn bậc hai của u, ta có hệ phương trình: X2 - y2 = a 2xy = b Phương trình bậc hai Ta xét phương trình bậc hai Az2 + Bz + c = 0 (*) với A, B, c cho trước và A / 0. Xét biệt thức A - B2 - 4AC Nếu A í 0 thì phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt: -B + s _ -B - ỗ Zi — . Zọ — 1 2A 2 2A Trong đó s là một căn bậc hai của A. Đặc biệt: + Nếu A là một sô' thực dương thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: -B + VÃ _ -B-VÃ Z, = —— , z9 = — 1 2A 2 2A + Nếu A là một sô' thực âm thì phương trình có hai nghiệm phân biệt: -B + VÃi -B - VÃi z, = ZT” , Z9 = ’ 1 2A 2 2A Nếu A = 0 thì phương trình (*) có nghiệm kép: B Z1 = Z9 = ’'TT 1 2 2A B. BÀI TẬP Bài 1 Tìm các căn bậc hai phức của các số sau: -7;-8;-12;-20;-121 Giải Gọi u là căn bậc hai phức của các sô đã cho. z = -7 z = 7i2 => u = ±y/ĩi Tương tự: * -12 => u = ±2a/3 i -20 => u = ±2>/5i Bài 2 Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức: (1) (2) (3) -3z2 + 2z - 1 = 0 7z2 + 3z + 2 = 0 5z2 - 7z + 11 = 0 Giải a) (1) o 3z2 - 2z + 1 = 0 1 + 1V2 3 A’ = -2 = 2i2 Phương trình (1) có hai nghiệm: A = -47 = 47i2 Phương trình (2) có hai nghiệm: c) A = -171 = 171i2 Zl,2 ” -3 ± iV47 14 Phương trình (3) có hai nghiệm: Z1,2 7±iV171 10 Bài 3 Giải các phương trình sau trên tập hợp số phức: a) z4 + z2 - 6 = 0 b) z4 + 7z2 + 10 = 0 Giải Đặt t = z2 ta được phương trình: t2 + t - 6 = 0 Phương trình này có hai nghiêm tj = 2, t2 = -3 *t = 2ox2 = 2 X = +72 t = -3 X2 = 3i2 X = ±173 Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm: xlj2 = ±72, X314 = ±173 Đặt t = X2 ta được phương trình: t2 + 7t + 10 = 0 Phương trình này có hai nghiệm = -2, t2 = -5. t = -2 « X2 = 2i2 « X = ±172 t = -5 X2 = 5i2 X = ±175 Vậy phương trình đã cho có bốn nghiệm: x12 = ±172, x34 = ±175 Bài 4 Cho a, b, c e R, a 0, Zp z2 là hai nghiêm (thực hoặc phức) của phương trình az2 + bz + c - 0. Hãy tính zỵ + z2 và z1.z2 theo các hệ số a, b, c. Giải m „ 2 b c _ ( b Y b2 - 4ac Trong đó 7b2 - 4ac là một căn bậc hai của số phức b2 - 4ac. Do đó nếu Zp z2 là hai nghiệm của phương trình az2 + bz + c = 0 thì ta có: -b - 7b2 -4ac -b + 7b2 - 4ac Suy ra ± z2 — va ZpZ2 — a a Bài 5 Cho z = a + bi là một sô phức. Hãy tìm một phương trình bậc hai với hệ số thực nhận z và 2 làm nghiệm. Giải Gọi hai nghiệm của*phương trình bậc hai là: Zj = a + bi, z9 = z = a - bi Suy ra Zj + z9 = 2a và zrz9 = (a + bi)(a - bi) = a2 + b2 Vậy Z1 = a + bi và z2 = a - bi là hai nghiệm của phương trình: z2 - 2az + a2 + b2 = 0